Đọc nhanh: 铁头登山杖 (thiết đầu đăng sơn trượng). Ý nghĩa là: gậy leo núi.
Ý nghĩa của 铁头登山杖 khi là Danh từ
✪ gậy leo núi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铁头登山杖
- 登上 顶峰 , 顿然 觉得 周围 山头 矮了一截
- leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp
- 登临 名山大川 , 饱览 壮丽 景色
- du ngoạn non xanh nước biếc, dạo chơi nơi phong cảnh tráng lệ.
- 人民 的 江山 是 铁打 的 江山
- sông núi của nhân dân là sông gang núi thép.
- 铁打江山
- núi sông bền vững
- 登山 时要 注意安全
- Khi leo núi, cần chú ý an toàn.
- 山上 石头 磊磊
- Trên núi đá chồng chất lên nhau.
- 登上 泰山 顶峰
- leo lên đỉnh núi Thái Sơn
- 铁证如山 , 不容 抵赖
- chứng cớ rõ ràng, không thể chối cãi.
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 铁证如山 ( 形容 证据 确凿不移 )
- chứng cớ rành rành
- 登上 宝塔山 , 就 可 看到 延安 全城 的 景致
- lên núi Bảo Tháp có thể nhìn thấy toàn cảnh thành Diên An.
- 铁锤 打 在 石头 上 , 迸出 不少 火星
- búa sắt đập vào đá bắn ra nhiều đốm lửa nhỏ.
- 他 慢慢 登上 山坡
- Anh ấy từ từ leo lên sườn đồi.
- 因为 天气 不好 , 今天 的 登山 活动 故此 作罢
- vì thời tiết không tốt, cho nên buổi leo núi hôm nay bị huỷ bỏ.
- 土匪 尸 占 这座 山头
- Bọn cướp chiếm giữ ngọn núi này.
- 他 抬头 一看 , 见 是 一个 铁 钩子 正在 他 脑袋 上方 晃来晃去
- Anh ta nhìn lên và thấy một móc sắt đang lảo đảo trên đầu.
- 山头 上升 腾起 白蒙蒙 的 雾气
- trên đỉnh núi, sương mù bay bay trắng xoá.
- 让 高山 低头 , 叫 河水 让路
- bắt núi cao cúi đầu, bắt sông sâu nhường lối.
- 那个 拐杖 是 木头 做 的
- Cái gậy đó được làm bằng gỗ.
- 铁驳 缓缓 驶入 码头
- Sà lan từ từ di chuyển vào bến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 铁头登山杖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铁头登山杖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
山›
杖›
登›
铁›