Đọc nhanh: 拉山头 (lạp sơn đầu). Ý nghĩa là: kết bè; kết đảng; kéo bè kéo lũ; kết bầy.
Ý nghĩa của 拉山头 khi là Danh từ
✪ kết bè; kết đảng; kéo bè kéo lũ; kết bầy
指 组织人马、结成宗派
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拉山头
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 她 周二 要 在 切尔西 码头 练 普拉提
- Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.
- 加上 一头 牲口 拉 帮套
- thêm một con kéo phụ
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 登上 顶峰 , 顿然 觉得 周围 山头 矮了一截
- leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp
- 半拉 馒头
- nửa cái bánh bao
- 山上 石头 磊磊
- Trên núi đá chồng chất lên nhau.
- 土匪 尸 占 这座 山头
- Bọn cướp chiếm giữ ngọn núi này.
- 山头 上升 腾起 白蒙蒙 的 雾气
- trên đỉnh núi, sương mù bay bay trắng xoá.
- 让 高山 低头 , 叫 河水 让路
- bắt núi cao cúi đầu, bắt sông sâu nhường lối.
- 石头 自 山顶 落下来
- Đá từ đỉnh núi rơi xuống.
- 拖拖拉拉 的 坏毛病 迟早会 让 他 吃苦头
- Sự dây dưa không rõ ràng sớm muộn cũng sẽ khiến anh ấy đau khổ.
- 大灰狼 拉尔夫 和 牧羊犬 山姆
- Ralph Wolf và Sam Sheepdog.
- 歇 着 的 时候 , 几个 老头儿 就 凑 到 一起 拉呱 儿
- những lúc nghỉ ngơi, mấy ông già thường ngồi xúm lại nói chuyện phiếm.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 石头 从 山上 跌落
- Hòn đá rơi từ trên núi xuống.
- 歌声 隐隐约约 地 从 山头 传来
- Tiếng hát từ trên núi thấp thoáng vẳng xuống.
- 他順 着 小道 直奔 那 山头
- Anh ta theo con đường nhỏ đến thẳng ngọn núi đó.
- 在 山上 划拉 干草
- gom cỏ khô trên núi.
- 希拉里 的 头 环是 烫手山芋
- Hillary Headband Hot Potato!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拉山头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拉山头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
山›
拉›