Đọc nhanh: 川褐头山雀 (xuyên hạt đầu sơn tước). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) Chích chòe Tứ Xuyên (Poecile weightoldicus).
Ý nghĩa của 川褐头山雀 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) Chích chòe Tứ Xuyên (Poecile weightoldicus)
(bird species of China) Sichuan tit (Poecile weigoldicus)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 川褐头山雀
- 山川 形胜
- địa thế núi sông ưu việt
- 登上 顶峰 , 顿然 觉得 周围 山头 矮了一截
- leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp
- 山川 悠远
- núi sông cách trở xa xôi.
- 硚头 ( 在 四川 )
- Kiều Đầu (ở tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
- 山川 阻隔
- núi sông cách trở
- 山川 梗阻
- núi sông cách trở; ngăn cách núi sông
- 游逛 名山大川
- du lịch núi cao sông dài; lịch nơi non xanh nước biếc.
- 游历 名山大川
- đi du lịch núi cao sông dài
- 山区 和 平川
- vùng núi và đồng bằng.
- 山川 秀丽 , 宜人 景物
- non sông tươi đẹp, cảnh vật quyến rũ lòng người.
- 故乡 山川 , 十年 暌 隔
- quê hương Sơn Xuyên, mười năm xa cách.
- 陶醉 于 山川 景色 之中
- ngây ngất trước cảnh đẹp sông núi.
- 画家 传真 了 山川 的 壮丽
- Họa sĩ tái hiện vẻ đẹp của núi non.
- 翻过 山岗 , 就是 一马平川 了
- qua hai ngọn đồi nữa là khu đất bằng phẳng rồi.
- 把 穷山恶水 改造 成 了 米粮川
- biến vùng đất cằn cỗi thành những cánh đồng lúa phì nhiêu.
- 登临 名山大川 , 饱览 壮丽 景色
- du ngoạn non xanh nước biếc, dạo chơi nơi phong cảnh tráng lệ.
- 山上 石头 磊磊
- Trên núi đá chồng chất lên nhau.
- 雀儿 在 枝头 叫
- Chim sẻ kêu trên cành cây.
- 土匪 尸 占 这座 山头
- Bọn cướp chiếm giữ ngọn núi này.
- 这头 驴 毛 呈 灰褐色
- Con lừa này lông có màu xám nâu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 川褐头山雀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 川褐头山雀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
山›
川›
褐›
雀›