Đọc nhanh: 红头长尾山雀 (hồng đầu trưởng vĩ sơn tước). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) bụi rậm họng đen (Aegithalos concinnus).
Ý nghĩa của 红头长尾山雀 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) bụi rậm họng đen (Aegithalos concinnus)
(bird species of China) black-throated bushtit (Aegithalos concinnus)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红头长尾山雀
- 扎 一根 红头绳
- Buộc một chiếc băng đô màu đỏ.
- 袋鼠 尾巴 长
- Chuột túi đuôi dài.
- 那座 山 很 曼长
- Ngọn núi đó rất cao.
- 那些 假 山石 红艳艳 的 , 宛如 盛开 的 花朵
- Những hòn non bộ đó đỏ rực, lộng lẫy chẳng khác gì những bông hoa đang nở rộ.
- 小红 擦 桌子 , 擦 得 满头大汗
- Tiểu Hồng lau bàn tới toàn thân đầy mồ hôi.
- 登上 顶峰 , 顿然 觉得 周围 山头 矮了一截
- leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp
- 狭长的 山谷
- thung lũng hẹp mà dài.
- 象头 神格 涅 沙 擅长 清除 障碍 湿婆 是 毁灭 之神
- Ganesh là Kẻ Hủy Diệt và Shiva là Kẻ Hủy Diệt.
- 山上 石头 磊磊
- Trên núi đá chồng chất lên nhau.
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 秋天 , 满山 的 树叶 变黄 、 变红 、 变紫 , 色彩 明丽 , 如画 如诗
- Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.
- 长期 熬夜 会 引起 头痛
- Thức khuya lâu dài có thể gây ra đau đầu.
- 雀儿 在 枝头 叫
- Chim sẻ kêu trên cành cây.
- 头疼 医头 , 脚疼 医脚 , 这 不是 个长 法儿
- đầu đau chữa đầu, chân đau chữa chân, đó không phải là kế lâu dài.
- 长辈 会 给 晚辈 发红包
- Người lớn tuổi thường phát lì xì cho con cháu.
- 她 留 着 长辈 的 红包
- Cô ấy nhận lì xì của người lớn.
- 狐狸 的 尾巴 很长
- Đuôi của con cáo rất dài.
- 蝎子 的 长尾巴 上长 着 一个 有毒 的 蛰针
- Đuôi của con bọ cạp có một kim độc.
- 罐头 肉类 适合 长时间 储存
- Thịt đóng hộp phù hợp để lưu trữ lâu dài.
- 树苗 在 山坡 生长 着
- Cây non đang mọc trên sườn núi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 红头长尾山雀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 红头长尾山雀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
尾›
山›
红›
长›
雀›