Đọc nhanh: 白头山 (bạch đầu sơn). Ý nghĩa là: Núi Baekdu hay Trường Bạch 長白山 | 长白山, dãy núi lửa nằm giữa tỉnh Cát Lâm và Triều Tiên, nổi bật trong thần thoại Mãn Châu và Triều Tiên.
✪ Núi Baekdu hay Trường Bạch 長白山 | 长白山, dãy núi lửa nằm giữa tỉnh Cát Lâm và Triều Tiên, nổi bật trong thần thoại Mãn Châu và Triều Tiên
Baekdu or Changbai mountains 長白山|长白山, volcanic mountain range between Jilin province and North Korea, prominent in Manchu and Korean mythology
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白头山
- 山顶 积雪 皑皑 白
- Tuyết đọng trên đỉnh núi trắng xóa.
- 登上 顶峰 , 顿然 觉得 周围 山头 矮了一截
- leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp
- 莫等闲 白 了 少年 头
- đừng để bạc đi mái đầu niên thiếu.
- 山上 石头 磊磊
- Trên núi đá chồng chất lên nhau.
- 白头 帖子 ( 不 著名 的 字帖儿 )
- thiếp chữ không nổi tiếng
- 他 头上 有 一 撮 白头发
- Trên đầu anh ấy có một nhúm tóc trắng.
- 小孙女 用 镊子 拔掉 了 奶奶 的 白头发
- Cô cháu gái nhỏ dùng nhíp nhổ tóc trắng cho bà ngoại.
- 土匪 尸 占 这座 山头
- Bọn cướp chiếm giữ ngọn núi này.
- 白面馒头
- bánh màn thầu bằng bột mì
- 白头偕老
- bạch đầu giai lão; đầu bạc răng long.
- 白头偕老
- bách niên giai lão (chung sống trọn đời)
- 头发 灰白
- tóc muối tiêu
- 过去 的 辛苦 全算 白饶 , 得 打 头儿 重 来
- gian khổ vừa rồi coi như toi công, phải làm lại từ đầu.
- 黄连山 上 有 许多 白屈菜 树
- Có rất nhiều cây hoàng liên trên núi Hoàng Liên Sơn
- 白白的 馒头 又 好吃 又 便宜
- Chiếc bánh bao trắng trắng vừa ngon vừa rẻ.
- 大米粥 里头 加 点儿 白薯 又 黏糊 又 好吃
- cháo cho thêm ít khoai lang vào vừa sánh lại vừa ngon.
- 他 头发 白 了
- Tóc ông ấy đã bạc rồi.
- 爷爷 头发 花白
- Tóc ông đã bạc.
- 妈妈 发现 了 几根 白头发
- Mẹ tìm thấy vài sợi tóc trắng.
- 山头 上升 腾起 白蒙蒙 的 雾气
- trên đỉnh núi, sương mù bay bay trắng xoá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 白头山
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 白头山 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
山›
白›