Đọc nhanh: 褐头山雀 (hạt đầu sơn tước). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) liễu tit (Poecile montanus).
Ý nghĩa của 褐头山雀 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) liễu tit (Poecile montanus)
(bird species of China) willow tit (Poecile montanus)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 褐头山雀
- 登上 顶峰 , 顿然 觉得 周围 山头 矮了一截
- leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp
- 山上 石头 磊磊
- Trên núi đá chồng chất lên nhau.
- 雀儿 在 枝头 叫
- Chim sẻ kêu trên cành cây.
- 土匪 尸 占 这座 山头
- Bọn cướp chiếm giữ ngọn núi này.
- 这头 驴 毛 呈 灰褐色
- Con lừa này lông có màu xám nâu.
- 山头 上升 腾起 白蒙蒙 的 雾气
- trên đỉnh núi, sương mù bay bay trắng xoá.
- 让 高山 低头 , 叫 河水 让路
- bắt núi cao cúi đầu, bắt sông sâu nhường lối.
- 石头 自 山顶 落下来
- Đá từ đỉnh núi rơi xuống.
- 这个 山头 要紧 得 很 , 一定 要 守住
- đỉnh núi này rất quan trọng , nhất định phải giữ cho được.
- 石头 从 山上 跌落
- Hòn đá rơi từ trên núi xuống.
- 歌声 隐隐约约 地 从 山头 传来
- Tiếng hát từ trên núi thấp thoáng vẳng xuống.
- 他順 着 小道 直奔 那 山头
- Anh ta theo con đường nhỏ đến thẳng ngọn núi đó.
- 山头 上 有 很多 树
- Trên đỉnh núi có nhiều cây.
- 山上 有 很多 块 石头
- Trên núi có rất nhiều tảng đá.
- 石头 从 山上 滚下去
- hòn đá từ trên núi lăn xuống.
- 在 山丘 上 有 一个 很大 的 石头
- Trên ngọn đồi có một tảng đá lớn.
- 石头 叽哩咕噜 滚 下山 去
- đá lăn lộc cộc xuống núi.
- 从 山坡 下 的 小 路上 气吁吁 地 跑 来 一个 满头大汗 的 人
- một người mồ hôi nhễ nhại, thở phì phì chạy từ con đường nhỏ từ chân núi lên.
- 石头 从 山上 滚 了 下来
- Hòn đá lăn từ trên núi xuống.
- 山下 头有 个 村庄
- phía dưới núi có một ngôi làng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 褐头山雀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 褐头山雀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
山›
褐›
雀›