Đọc nhanh: 蜷卧 (quyền ngoạ). Ý nghĩa là: cuộn lại, nằm cuộn tròn, chèo queo.
Ý nghĩa của 蜷卧 khi là Động từ
✪ cuộn lại
to curl up
✪ nằm cuộn tròn
to lie curled up
✪ chèo queo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜷卧
- 奶奶 小心 卧着 婴儿
- Bà nội cẩn thận đặt em bé xuống.
- 兔子 蜷 在 角落里
- Con thỏ cuộn tròn trong góc.
- 小猫 安静 地卧 着 睡
- Con mèo nhỏ nằm yên ngủ.
- 卧槽 , 这么 贵
- Vãi, đắt thế!
- 我们 把 凹室 分 隔开 作 另 一间 卧室
- Chúng tôi chia cái hốc để làm một phòng ngủ khác.
- 妈妈 轻轻 卧下 宝宝
- Mẹ nhẹ nhàng đặt bé xuống.
- 两腿 蜷曲 起来
- hai chân gấp lại.
- 爸爸 的 卧 简洁 明亮
- Phòng ngủ của bố đơn giản và sáng sủa.
- 爸爸 刚刚 卧好 鸡蛋
- Bố vừa trần xong trứng gà.
- 苍石 卧 在 路边
- Đá xám nằm ven đường.
- 她 的 卧室 很 干净
- Phòng ngủ của cô ấy rất sạch sẽ.
- 战士 一动 也 不动 地 俯卧 在 地上
- chiến sĩ nằm sấp trên mặt đất không động đậy.
- 他 走进 卧室 翻箱倒箧 找出 一份 古藤 木 树叶 制成 的 手卷
- Anh vào phòng ngủ, lục trong hộp và tìm thấy một cuộn giấy tay làm bằng lá nho già.
- 卧铺 车厢 很 舒适
- Toa giường nằm rất thoải mái.
- 他们 坐 卧铺 旅行
- Họ đi du lịch bằng giường nằm.
- 我们 订 了 卧铺票
- Chúng tôi đã đặt vé giường nằm.
- 卧室 里 有 张软 床铺
- Trong phòng ngủ có một chiếc giường mềm.
- 我 买 了 一张 卧铺票
- Tôi đã mua một vé giường nằm.
- 卧铺 让 旅程 更 轻松
- Giường nằm khiến chuyến hành trình dễ dàng hơn.
- 他 蜷 着 身子 睡觉
- Anh ta cuộn người lại khi ngủ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蜷卧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蜷卧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卧›
蜷›