Đọc nhanh: 促狭 (xúc hiệp). Ý nghĩa là: bỡn cợt; trêu ghẹo; tinh nghịch; tinh quái; ranh mãnh; láu lỉnh; đùa dai. Ví dụ : - 促狭鬼。(促狭的人)。 đồ quỷ đùa dai.
Ý nghĩa của 促狭 khi là Từ điển
✪ bỡn cợt; trêu ghẹo; tinh nghịch; tinh quái; ranh mãnh; láu lỉnh; đùa dai
爱捉弄人
- 促狭 鬼 。 ( 促狭 的 人 )
- đồ quỷ đùa dai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 促狭
- 敦促 赴 会
- nhắc nhở đến dự hội nghị
- 见闻 狭隘
- hiểu biết hạn hẹp.
- 狭隘 的 山道
- đường núi nhỏ hẹp
- 心胸狭隘
- lòng dạ hẹp hòi
- 此人 器局 颇为 狭隘
- Tính cách của người này khá hẹp hòi.
- 狭隘 的 生活 经验
- kinh nghiệm sống có hạn (trong phạm vi hẹp).
- 偏狭 的 视野 上 不 开阔 的 ; 狭隘 和 以 自我 为 中心 的
- Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.
- 狭长的 山谷
- thung lũng hẹp mà dài.
- 路径 逼 狭
- lối đi hẹp
- 眼光 狭小
- tầm mắt nông cạn
- 局促不安
- áy náy không yên.
- 会议 安排 得 很 短促
- Cuộc họp được sắp xếp gấp gáp.
- 营销 能 促进 销售
- Tiếp thị có thể thúc đẩy doanh số bán hàng.
- 他 做事 很 仓促
- Anh ấy làm việc rất vội vàng.
- 短促 的 访问
- phỏng vấn ngắn.
- 淡季 需要 促销 活动
- Mùa ế hàng cần các hoạt động khuyến mãi.
- 时间 短促 容不得 你 慢慢 思考
- Thời gian quá ngắn nên không cho phép bạn suy nghĩ một cách chậm chạp.
- 奥巴马 促 美参院 快速 通过 刺激 计划
- Obama hối thúc Thượng viện Hoa Kỳ nhanh chóng thông qua kế hoạch kích thích kinh tế.
- 促狭 鬼 。 ( 促狭 的 人 )
- đồ quỷ đùa dai.
- 他 催促 会议 尽快 开始
- Ông giục cuộc họp bắt đầu nhanh lên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 促狭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 促狭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm促›
狭›