忐忑 tǎntè

Từ hán việt: 【thảm thắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "忐忑" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thảm thắc). Ý nghĩa là: thấp thỏm; sốt ruột; không yên; bồn chồn; lo lắng không yên. Ví dụ : - 。 Anh ấy rất sốt ruột về buổi phỏng vấn.. - 。 Anh ấy thấp thỏm chờ tin tức.. - 。 Trước buổi phỏng vấn, cô ấy rất sốt ruột.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 忐忑 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 忐忑 khi là Tính từ

thấp thỏm; sốt ruột; không yên; bồn chồn; lo lắng không yên

心神不宁的样子

Ví dụ:
  • - duì 面试 miànshì 感到 gǎndào hěn 忐忑 tǎntè

    - Anh ấy rất sốt ruột về buổi phỏng vấn.

  • - 忐忑 tǎntè děng 消息 xiāoxi

    - Anh ấy thấp thỏm chờ tin tức.

  • - 面试 miànshì qián hěn 忐忑 tǎntè

    - Trước buổi phỏng vấn, cô ấy rất sốt ruột.

  • - duì 结果 jiéguǒ 感到 gǎndào 忐忑 tǎntè

    - Anh ấy cảm thấy lo lắng về kết quả.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 忐忑

A + 使 + B + 忐忑 + 不安

A làm B thấp thỏm/lo lắng không yên

Ví dụ:
  • - 结果 jiéguǒ 使 shǐ 忐忑不安 tǎntèbùān

    - Kết quả khiến anh ấy lo lắng không yên.

  • - 这个 zhègè 消息 xiāoxi 使 shǐ 忐忑不安 tǎntèbùān

    - Tin tức này làm cô ấy thấp thỏm không yên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忐忑

  • - tǎn 不安 bùān

    - lo lắng không yên; thấp thỏm không yên.

  • - 忐忑不安 tǎntèbùān

    - Thấp thỏm không yên.

  • - 这个 zhègè 消息 xiāoxi 使 shǐ 忐忑不安 tǎntèbùān

    - Tin tức này làm cô ấy thấp thỏm không yên.

  • - 结果 jiéguǒ 使 shǐ 忐忑不安 tǎntèbùān

    - Kết quả khiến anh ấy lo lắng không yên.

  • - duì 面试 miànshì 感到 gǎndào hěn 忐忑 tǎntè

    - Anh ấy rất sốt ruột về buổi phỏng vấn.

  • - 忐忑 tǎntè děng 消息 xiāoxi

    - Anh ấy thấp thỏm chờ tin tức.

  • - duì 结果 jiéguǒ 感到 gǎndào 忐忑 tǎntè

    - Anh ấy cảm thấy lo lắng về kết quả.

  • - 面试 miànshì qián hěn 忐忑 tǎntè

    - Trước buổi phỏng vấn, cô ấy rất sốt ruột.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 忐忑

Hình ảnh minh họa cho từ 忐忑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 忐忑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Tǎn
    • Âm hán việt: Khẩn , Thảm
    • Nét bút:丨一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YMP (卜一心)
    • Bảng mã:U+5FD0
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thắc , Đảo
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MYP (一卜心)
    • Bảng mã:U+5FD1
    • Tần suất sử dụng:Trung bình