Đọc nhanh: 有不少名堂 (hữu bất thiếu danh đường). Ý nghĩa là: không phải là một vấn đề đơn giản, có rất nhiều thứ.
Ý nghĩa của 有不少名堂 khi là Câu thường
✪ không phải là một vấn đề đơn giản
not a straightforward matter
✪ có rất nhiều thứ
there is a lot to it
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有不少名堂
- 魏有 不少 人才
- Nước Ngụy có không ít nhân tài.
- 同仁堂 有名 的 药店
- Đồng Nhân Đường là tiệm thuốc nổi tiếng.
- 像 他 这样 大名鼎鼎 , 还 怕 有人 不 晓得 ?
- anh ấy nổi tiếng như thế, còn sợ rằng có mấy người không biết chắc?
- 这个 方案 有 不少 弊端
- Phương án này có nhiều lỗ hổng.
- 账户 存额 还有 不少
- Số dư trong tài khoản còn nhiều.
- 海里 有 不少 奇怪 的 动植物
- dưới biển có nhiều động thực vật kỳ lạ.
- 他 有 不少 朋友
- Anh ấy có nhiều bạn.
- 泉水 中有 不少 华
- Trong nước suối có không ít khoáng chất kết tủa.
- 网上 有 不少 信息
- Trên mạng có rất nhiều thông tin.
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 他 少年得志 , 目中无人 , 不过 没有 表露 出来
- Anh ta tuổi trẻ tài cao, ngông nghênh nhưng không hề bộc lộ ra ngoài
- 有 不少 外宾 前来 桂林 观光
- Không ít khách nước ngoài đến tham quan Quế Lâm.
- 我要 大杯 , 不要 冰 , 还有 , 少 放糖
- Tôi muốn một cốc lớn, không có đá, còn nữa, chỉ cần ít đường
- 那片 区域 有 不少 高端 住宅
- Khu vực này có nhiều nhà ở cao cấp.
- 有说有笑 , 不 分 老少
- có nói có cười, không phân già trẻ (khi vui đùa thì không phân biệt già trẻ, cho phép người ít tuổi hơn cũng được nói đùa).
- 真不简单 , 这 里面 还有 名堂 呢
- thật không đơn giản, trong đó còn có một cái gì đó nữa kia.
- 有 困难 大家 来 克服 , 你 可 不能 打退堂鼓
- có khó khăn mọi người cùng khắc phục, anh không thể nửa đường bỏ cuộc.
- 公司 里 有 不少 这样 的 俊
- Trong công ty có rất nhiều người tài giỏi như vậy.
- 车站 上 每天 都 有 不少 来来往往 的 旅客
- mỗi ngày, trên ga khách vãng lai không ít.
- 这里 有 不少 回民 呢
- Có rất nhiều người Hồi ở đây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有不少名堂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有不少名堂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
名›
堂›
少›
有›