有不少名堂 yǒu bù shǎo míngtáng

Từ hán việt: 【hữu bất thiếu danh đường】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "有不少名堂" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hữu bất thiếu danh đường). Ý nghĩa là: không phải là một vấn đề đơn giản, có rất nhiều thứ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 有不少名堂 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Câu thường
Ví dụ

Ý nghĩa của 有不少名堂 khi là Câu thường

không phải là một vấn đề đơn giản

not a straightforward matter

có rất nhiều thứ

there is a lot to it

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有不少名堂

  • - 魏有 wèiyǒu 不少 bùshǎo 人才 réncái

    - Nước Ngụy có không ít nhân tài.

  • - 同仁堂 tóngréntáng 有名 yǒumíng de 药店 yàodiàn

    - Đồng Nhân Đường là tiệm thuốc nổi tiếng.

  • - xiàng 这样 zhèyàng 大名鼎鼎 dàmíngdǐngdǐng hái 有人 yǒurén 晓得 xiǎode

    - anh ấy nổi tiếng như thế, còn sợ rằng có mấy người không biết chắc?

  • - 这个 zhègè 方案 fāngàn yǒu 不少 bùshǎo 弊端 bìduān

    - Phương án này có nhiều lỗ hổng.

  • - 账户 zhànghù 存额 cúné 还有 háiyǒu 不少 bùshǎo

    - Số dư trong tài khoản còn nhiều.

  • - 海里 hǎilǐ yǒu 不少 bùshǎo 奇怪 qíguài de 动植物 dòngzhíwù

    - dưới biển có nhiều động thực vật kỳ lạ.

  • - yǒu 不少 bùshǎo 朋友 péngyou

    - Anh ấy có nhiều bạn.

  • - 泉水 quánshuǐ 中有 zhōngyǒu 不少 bùshǎo huá

    - Trong nước suối có không ít khoáng chất kết tủa.

  • - 网上 wǎngshàng yǒu 不少 bùshǎo 信息 xìnxī

    - Trên mạng có rất nhiều thông tin.

  • - 《 山海经 shānhǎijīng yǒu 不少 bùshǎo 古代 gǔdài 人民 rénmín 编造 biānzào de 神话 shénhuà

    - trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác

  • - 少年得志 shàoniándézhì 目中无人 mùzhōngwúrén 不过 bùguò 没有 méiyǒu 表露 biǎolù 出来 chūlái

    - Anh ta tuổi trẻ tài cao, ngông nghênh nhưng không hề bộc lộ ra ngoài

  • - yǒu 不少 bùshǎo 外宾 wàibīn 前来 qiánlái 桂林 guìlín 观光 guānguāng

    - Không ít khách nước ngoài đến tham quan Quế Lâm.

  • - 我要 wǒyào 大杯 dàbēi 不要 búyào bīng 还有 háiyǒu shǎo 放糖 fàngtáng

    - Tôi muốn một cốc lớn, không có đá, còn nữa, chỉ cần ít đường

  • - 那片 nàpiàn 区域 qūyù yǒu 不少 bùshǎo 高端 gāoduān 住宅 zhùzhái

    - Khu vực này có nhiều nhà ở cao cấp.

  • - 有说有笑 yǒushuōyǒuxiào fēn 老少 lǎoshào

    - có nói có cười, không phân già trẻ (khi vui đùa thì không phân biệt già trẻ, cho phép người ít tuổi hơn cũng được nói đùa).

  • - 真不简单 zhēnbùjiǎndān zhè 里面 lǐmiàn 还有 háiyǒu 名堂 míngtang ne

    - thật không đơn giản, trong đó còn có một cái gì đó nữa kia.

  • - yǒu 困难 kùnnán 大家 dàjiā lái 克服 kèfú 不能 bùnéng 打退堂鼓 dǎtuìtánggǔ

    - có khó khăn mọi người cùng khắc phục, anh không thể nửa đường bỏ cuộc.

  • - 公司 gōngsī yǒu 不少 bùshǎo 这样 zhèyàng de jùn

    - Trong công ty có rất nhiều người tài giỏi như vậy.

  • - 车站 chēzhàn shàng 每天 měitiān dōu yǒu 不少 bùshǎo 来来往往 láiláiwǎngwǎng de 旅客 lǚkè

    - mỗi ngày, trên ga khách vãng lai không ít.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 不少 bùshǎo 回民 huímín ne

    - Có rất nhiều người Hồi ở đây.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 有不少名堂

Hình ảnh minh họa cho từ 有不少名堂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有不少名堂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
    • Pinyin: Táng
    • Âm hán việt: Đàng , Đường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FBRG (火月口土)
    • Bảng mã:U+5802
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+1 nét)
    • Pinyin: Shǎo , Shào
    • Âm hán việt: Thiếu , Thiểu
    • Nét bút:丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:FH (火竹)
    • Bảng mã:U+5C11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao