Đọc nhanh: 密切相连 (mật thiết tướng liên). Ý nghĩa là: quan hệ gần gũi, liên quan chặt chẽ.
Ý nghĩa của 密切相连 khi là Danh từ
✪ quan hệ gần gũi
closely related
✪ liên quan chặt chẽ
to relate closely
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 密切相连
- 直线 与 圆周 相 切线
- Đường thẳng và vòng tròn tiếp xúc ở một điểm.
- 利害攸关 ( 利害 所关 , 指有 密切 的 利害关系 )
- lợi và hại có quan hệ mật thiết với nhau.
- 骨肉相连
- gắn bó máu thịt.
- 这个 办法 密切 了 我们 关系
- Cách này làm mật thiết quan hệ chúng tôi.
- 劳动 人民 血肉相连
- nhân dân lao động có quan hệ mật thiết với nhau.
- 我们 保持 密切联系
- Chúng tôi giữ liên lạc chặt chẽ.
- 我们 保持 着 密切 的 联系
- Chúng tôi giữ quan hệ mật thiết.
- 多 麽 耸人听闻 的 事 具备 连续剧 的 一切 要素
- Điều này thật đáng ngạc nhiên và thú vị! Nó có đầy đủ các yếu tố của một bộ phim truyền hình liên tục.
- 项背相望 ( 行进 的 人 连续不断 )
- dòng người ra vào không ngớt (người này nhìn bóng lưng người kia).
- 由 控制 装置 ( 群集 控制器 ) 和 与 它 相连 的 终端 组成 的 一种 站
- Một trạm bao gồm bộ điều khiển (bộ điều khiển tập trung) và các thiết bị cuối kết nối với nó.
- 他们 已 密切 了 两国关系
- Họ đã làm gắn bó quan hệ hai nước.
- 千丝万缕 ( 形容 关系 非常 密切 )
- chằng chịt trăm mớ.
- 请 密切注意 天气 变化
- Xin hãy để ý kỹ đến sự thay đổi của thời tiết.
- 我们 会 密切 观察 病人
- Chúng tôi sẽ theo dõi bệnh nhân chặt chẽ.
- 及时发现 和 管理 密切接触 者
- Kịp thời phát hiện và quản lí các bệnh nhân tiếp xúc gần
- 味觉 与 嗅觉 是 密切相关 的
- Vị giác và khứu giác có mối liên quan chặt chẽ.
- 我 开始 切 哈密瓜 给 儿子 们 当 早餐
- tôi bắt đầu bổ dưa hami làm bữa sáng cho con trai mình.
- 那儿 可以 说 春秋 相连
- Ở đó có thể nói là mùa xuân và mùa thu nối liền với nhau.
- 他 细看 天水 相连 的 地方 寻找 陆地
- Anh ta nhìn kỹ vào nơi mà nước và bề mặt đất kết nối với nhau, để tìm đất liền.
- 舞蹈 和 音乐 密切 相连
- Khiêu vũ và âm nhạc liên kết chặt chẽ với nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 密切相连
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 密切相连 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm切›
密›
相›
连›