密切相连 mìqiè xiānglián

Từ hán việt: 【mật thiết tướng liên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "密切相连" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mật thiết tướng liên). Ý nghĩa là: quan hệ gần gũi, liên quan chặt chẽ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 密切相连 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 密切相连 khi là Danh từ

quan hệ gần gũi

closely related

liên quan chặt chẽ

to relate closely

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 密切相连

  • - 直线 zhíxiàn 圆周 yuánzhōu xiāng 切线 qiēxiàn

    - Đường thẳng và vòng tròn tiếp xúc ở một điểm.

  • - 利害攸关 lìhàiyōuguān ( 利害 lìhài 所关 suǒguān 指有 zhǐyǒu 密切 mìqiè de 利害关系 lìhàiguānxi )

    - lợi và hại có quan hệ mật thiết với nhau.

  • - 骨肉相连 gǔròuxiānglián

    - gắn bó máu thịt.

  • - 这个 zhègè 办法 bànfǎ 密切 mìqiè le 我们 wǒmen 关系 guānxì

    - Cách này làm mật thiết quan hệ chúng tôi.

  • - 劳动 láodòng 人民 rénmín 血肉相连 xuèròuxiānglián

    - nhân dân lao động có quan hệ mật thiết với nhau.

  • - 我们 wǒmen 保持 bǎochí 密切联系 mìqièliánxì

    - Chúng tôi giữ liên lạc chặt chẽ.

  • - 我们 wǒmen 保持 bǎochí zhe 密切 mìqiè de 联系 liánxì

    - Chúng tôi giữ quan hệ mật thiết.

  • - duō 耸人听闻 sǒngréntīngwén de shì 具备 jùbèi 连续剧 liánxùjù de 一切 yīqiè 要素 yàosù

    - Điều này thật đáng ngạc nhiên và thú vị! Nó có đầy đủ các yếu tố của một bộ phim truyền hình liên tục.

  • - 项背相望 xiàngbèixiāngwàng ( 行进 xíngjìn de rén 连续不断 liánxùbùduàn )

    - dòng người ra vào không ngớt (người này nhìn bóng lưng người kia).

  • - yóu 控制 kòngzhì 装置 zhuāngzhì 群集 qúnjí 控制器 kòngzhìqì 相连 xiānglián de 终端 zhōngduān 组成 zǔchéng de 一种 yīzhǒng zhàn

    - Một trạm bao gồm bộ điều khiển (bộ điều khiển tập trung) và các thiết bị cuối kết nối với nó.

  • - 他们 tāmen 密切 mìqiè le 两国关系 liǎngguóguānxì

    - Họ đã làm gắn bó quan hệ hai nước.

  • - 千丝万缕 qiānsīwànlǚ ( 形容 xíngróng 关系 guānxì 非常 fēicháng 密切 mìqiè )

    - chằng chịt trăm mớ.

  • - qǐng 密切注意 mìqièzhùyì 天气 tiānqì 变化 biànhuà

    - Xin hãy để ý kỹ đến sự thay đổi của thời tiết.

  • - 我们 wǒmen huì 密切 mìqiè 观察 guānchá 病人 bìngrén

    - Chúng tôi sẽ theo dõi bệnh nhân chặt chẽ.

  • - 及时发现 jíshífāxiàn 管理 guǎnlǐ 密切接触 mìqiējiēchù zhě

    - Kịp thời phát hiện và quản lí các bệnh nhân tiếp xúc gần

  • - 味觉 wèijué 嗅觉 xiùjué shì 密切相关 mìqièxiāngguān de

    - Vị giác và khứu giác có mối liên quan chặt chẽ.

  • - 开始 kāishǐ qiè 哈密瓜 hāmìguā gěi 儿子 érzi men dāng 早餐 zǎocān

    - tôi bắt đầu bổ dưa hami làm bữa sáng cho con trai mình.

  • - 那儿 nàér 可以 kěyǐ shuō 春秋 chūnqiū 相连 xiānglián

    - Ở đó có thể nói là mùa xuân và mùa thu nối liền với nhau.

  • - 细看 xìkàn 天水 tiānshuǐ 相连 xiānglián de 地方 dìfāng 寻找 xúnzhǎo 陆地 lùdì

    - Anh ta nhìn kỹ vào nơi mà nước và bề mặt đất kết nối với nhau, để tìm đất liền.

  • - 舞蹈 wǔdǎo 音乐 yīnyuè 密切 mìqiè 相连 xiānglián

    - Khiêu vũ và âm nhạc liên kết chặt chẽ với nhau.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 密切相连

Hình ảnh minh họa cho từ 密切相连

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 密切相连 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Qì , Qiē , Qiè
    • Âm hán việt: Thiết , Thế
    • Nét bút:一フフノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PSH (心尸竹)
    • Bảng mã:U+5207
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mật
    • Nét bút:丶丶フ丶フ丶ノ丶丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JPHU (十心竹山)
    • Bảng mã:U+5BC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Lián
    • Âm hán việt: Liên
    • Nét bút:一フ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YKQ (卜大手)
    • Bảng mã:U+8FDE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao