Đọc nhanh: 宽待 (khoan đãi). Ý nghĩa là: tử tế; đối xử tử tế; rộng lượng; khoan đãi. Ví dụ : - 宽待俘虏。 đối xử tử tế với tù binh.
Ý nghĩa của 宽待 khi là Động từ
✪ tử tế; đối xử tử tế; rộng lượng; khoan đãi
宽大对待
- 宽待 俘虏
- đối xử tử tế với tù binh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宽待
- 我们 期待 比赛 的 结果 公布
- Chúng tôi mong chờ kết quả cuộc thi.
- 宽洪 的哥 声
- tiếng hát vang bổng.
- 大堤 要 加高 、 加宽 、 加固
- đê lớn cần nâng cao, mở rộng và gia cố thêm.
- 参加 希拉 · 劳瑞 画廊 的 招待会
- Một buổi tiếp tân tại phòng trưng bày Sheila Lurie.
- 待遇 菲薄
- đối đãi lạnh nhạt.
- 孤独 岛 等待 人 探索
- Hòn đảo cô độc chờ đợi người khám phá.
- 把 他 当 亲兄弟 看待
- Đối đãi với anh ấy như anh em ruột.
- 请求 宽恕
- cầu xin tha thứ.
- 她 听 了 同事 们 劝慰 的话 , 心里 宽松 多 了
- cô ta nghe xong lời khuyên bảo của các bạn đồng nghiệp, trong lòng cảm thấy thanh thản.
- 思路 宽阔
- tư tưởng suy nghĩ phóng khoáng.
- 他 抱怨 关于 待遇 的 问题
- Anh ấy phàn nàn về vấn đề đãi ngộ.
- 你 怎么 没 和 埃文 待 在 一起
- Tại sao bạn không ở với Evan?
- 宽厚 的 肩膀
- Bờ vai rộng.
- 他 的 肩膀 很 宽
- Vai anh ấy rất rộng.
- 宽 肩膀 , 大 身量
- vai rộng, thân hình to lớn.
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 她 待人 很蔼
- Cô ấy rất hòa nhã với mọi người.
- 宽待 俘虏
- đối xử tử tế với tù binh.
- 待人 宽 和
- đối đãi khoan dung.
- 你 还 真是 在 南美 待 太久 了
- Rõ ràng là bạn đã ở Nam Mỹ quá lâu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宽待
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宽待 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宽›
待›