Đọc nhanh: 严惩 (nghiêm trừng). Ý nghĩa là: trừng phạt nghiêm khắc; nghiêm trị. Ví dụ : - 严惩不贷。(贷:宽恕)。 nghiêm trị không tha
Ý nghĩa của 严惩 khi là Động từ
✪ trừng phạt nghiêm khắc; nghiêm trị
严厉处罚
- 严惩不贷 。 ( 贷 : 宽恕 )
- nghiêm trị không tha
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 严惩
- 妈妈 对 他 很严
- Mẹ rất nghiêm khắc với anh ta.
- 他 有 严重 的 疾
- Anh ấy có bệnh nặng.
- 戒备森严
- phòng bị nghiêm ngặt.
- 门禁森严
- gác cổng nghiêm ngặt.
- 壁垒森严
- thành luỹ uy nghiêm.
- 他 拉 胡琴 没有 花招 , 托腔 托得 极严
- anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
- 伤势 严重
- vết thương nặng.
- 俄语 老师 很 严格
- Giáo viên tiếng Nga rất nghiêm khắc.
- 乳腺癌 是 严重 的 问题
- Ung thư vú là một vấn đề nghiêm trọng.
- 血癌 是 一种 严重 的 疾病
- Ung thư máu là một căn bệnh nghiêm trọng.
- 他 用布 包裹 得 严严实实 的
- Anh ấy dùng vải bọc lại rất kín.
- 政治 会 妨碍 严肃 的 科学 辩论
- Chính trị có thể cản trở cuộc tranh luận khoa học.
- 抹 不下 脸来 ( 碍于情面 , 不能 严厉 对待 )
- không thay đổi sắc mặt được.
- 他 受到 严厉 的 惩罚
- Anh ấy chịu hình phạt nghiêm khắc.
- 严加 惩办
- nghiêm khắc trừng phạt.
- 政府 严惩 办 这些 犯罪分子
- Chính phủ nghiêm trị những phần tử tội phạm này.
- 因 他 叛逆 而 被 严厉 惩罚
- Vì anh ấy phản bội mà bị xử phạt nghiêm ngặt.
- 他 以 原告 的 身分 要求 法庭 严惩 被告
- anh ấy với tư cách là nguyên cáo yêu cầu toà nghiêm trị bị cáo.
- 严惩不贷 。 ( 贷 : 宽恕 )
- nghiêm trị không tha
- 军人 训练 很 严格
- Quân nhân huấn luyện rất nghiêm ngặt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 严惩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 严惩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm严›
惩›
phạt nặng; xử nặng; xử lý nghiêm
vốn lớn; vốn nhiều。數額巨大的資金。 投下重資 đầu tư với vốn lớn. 不惜重資購買設備。 không tiếc tiền vốn mua thiết bị.trọng thưởng
khoan thứ; tha thứ; khoan dung
Khoan Dung
tử tế; đối xử tử tế; rộng lượng; khoan đãi
Khoan Dung, Khoan Thứ, Tha Thứ
khoan hồng; tha thứ; khoan dung; dung thứ; miễn cho; bỏ qua
khoan thứ; khoan dung; rộng lượng
rộng lớn; rộng (thể tích, diện tích)rộng lượng; khoan dung (đối đãi); khoan đạikhoan hồngthùng