Đọc nhanh: 宽洪大度 (khoan hồng đại độ). Ý nghĩa là: có đầu óc rộng rãi, rộng lượng, hào hùng.
Ý nghĩa của 宽洪大度 khi là Thành ngữ
✪ có đầu óc rộng rãi
broad-minded
✪ rộng lượng
generous
✪ hào hùng
magnanimous
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宽洪大度
- 宽洪 的哥 声
- tiếng hát vang bổng.
- 大堤 要 加高 、 加宽 、 加固
- đê lớn cần nâng cao, mở rộng và gia cố thêm.
- 宽 肩膀 , 大 身量
- vai rộng, thân hình to lớn.
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 豁达大度
- rộng rãi độ lượng
- 我 曾 在 百慕大 度过 一个 夏日
- Tôi đã từng trải qua một phần mùa hè ở Bermuda.
- 他们 高颧骨 下颌 宽大 塌 鼻梁
- Họ có gò má cao, cằm rộng và mũi tẹt.
- 波动 幅度 很大
- Biên độ dao động rất lớn.
- 大乘 教义 , 度人度己
- Đại thừa giáo nghĩa, độ nhân độ mình.
- 大度包容
- độ lượng bao dung
- 放宽 尺度
- nới tiêu chuẩn
- 他 的 态度 把 大家 扫兴 了
- Thái độ của anh ấy làm mọi người mất hứng.
- 大家 去 陪 她 玩玩 , 让 她 宽 宽心
- Mọi người đi chơi với cô ấy cho đỡ buồn đi.
- 心怀 宽大
- tấm lòng rộng lượng.
- 蝴蝶 的 一种 。 翅 宽大 , 有 鲜艳 的 斑纹 后 翅 有 尾状 突起
- Một loại bướm, sải cánh rộng có màu sắc vằn sặc sỡ. phần đuôi sau nhô lên cao vút
- 宽大 豁亮 的 客厅
- Phòng khách rộng lớn sáng sủa.
- 这个 大厅 宽敞 极了
- Đại sảnh này cực rộng lớn.
- 星际 战舰 和 印度 大富翁
- Chiến hạm giữa các thiên hà và Độc quyền của Ấn Độ.
- 最近 一直 下雨 , 闽江 发了 大水 , 洪峰 一度 逼近 警戒线
- Gần đây trời đang mưa, sông Mẫn Giang đã ngập lụt và lũ đang tiến gần đến mức báo động.
- 这是 一种 气度 宽大 的 姿态
- Đây là một thái độ khoan dung rộng lượng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宽洪大度
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宽洪大度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
宽›
度›
洪›