家伙 jiāhuo

Từ hán việt: 【gia hỏa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "家伙" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (gia hỏa). Ý nghĩa là: cái; thằng; thằng cha; lão; đứa, cái; con (súc vật), công cụ; vũ khí. Ví dụ : - 。 Cái lão này cũng biết đùa lắm.. - 。 Thằng gian xảo đó lại đang lừa người rồi.. - ! Ê, thằng nhóc này, đừng chạy nhanh quá!

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 家伙 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 家伙 khi là Danh từ

cái; thằng; thằng cha; lão; đứa

指人(含轻蔑或戏谑的意味)

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 家伙 jiāhuo zhēn huì 开玩笑 kāiwánxiào

    - Cái lão này cũng biết đùa lắm.

  • - 那个 nàgè 狡猾 jiǎohuá de 家伙 jiāhuo yòu zài 骗人 piànrén le

    - Thằng gian xảo đó lại đang lừa người rồi.

  • - hēi zhè 家伙 jiāhuo 别跑 biépǎo 那么 nàme kuài

    - Ê, thằng nhóc này, đừng chạy nhanh quá!

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

cái; con (súc vật)

指牲畜

Ví dụ:
  • - 这匹 zhèpǐ 家伙 jiāhuo pǎo 真快 zhēnkuài

    - Con ngựa này chạy thật nhanh.

  • - 那头 nàtóu 家伙 jiāhuo 今天 jīntiān 不太 bùtài 听话 tīnghuà

    - Con này hôm nay hơi không nghe lời lắm.

  • - 这个 zhègè 小家伙 xiǎojiāhuo zhēn 可爱 kěài

    - Cái con chó con này đáng yêu quá!

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

công cụ; vũ khí

指工具或武器

Ví dụ:
  • - zhè 家伙 jiāhuo hěn hǎo yòng

    - Cái này rất tiện dụng.

  • - 干活儿 gànhuóer yǒu 好使 hǎoshǐ de 家伙 jiāhuo

    - Làm việc phải có dụng cụ tốt.

  • - 手里 shǒulǐ zhe 家伙 jiāhuo 准备 zhǔnbèi 防身 fángshēn

    - Anh ấy đang cầm vũ khí, chuẩn bị tự vệ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家伙

  • - 这个 zhègè 小家伙 xiǎojiāhuo zhēn 可爱 kěài

    - Cái con chó con này đáng yêu quá!

  • - zhè 小家伙 xiǎojiāhuo 真是 zhēnshi 可爱 kěài de 东西 dōngxī

    - Nhóc này đúng là cái đồ đáng yêu!

  • - 小家伙 xiǎojiāhuo ér 虎头虎脑 hǔtóuhǔnǎo de 非常 fēicháng 可爱 kěài

    - đứa bé kháu khỉnh bụ bẫm, thật đáng yêu.

  • - zhè 家伙 jiāhuo zài 滑雪 huáxuě 护目镜 hùmùjìng 下面 xiàmiàn 戴着 dàizhe 眼镜 yǎnjìng ma

    - Có phải anh chàng đang đeo kính cận dưới kính trượt tuyết của anh ta không?

  • - zhè 家伙 jiāhuo hěn hǎo yòng

    - Cái này rất tiện dụng.

  • - 干活儿 gànhuóer yǒu 好使 hǎoshǐ de 家伙 jiāhuo

    - Làm việc phải có dụng cụ tốt.

  • - 那家伙 nàjiāhuo 花花肠子 huāhuāchángzi 可多 kěduō le

    - người này tâm địa gian giảo quá sức.

  • - zhè 小家伙 xiǎojiāhuo 真鬼 zhēnguǐ

    - Thằng nhóc này lanh lợi thật.

  • - zhè 家伙 jiāhuo 可牛 kěniú le 一下子 yīxiàzǐ zhuàn le 百万 bǎiwàn

    - Cậu này khá đấy, có một lúc thôi đã kiếm được trăm vạn rồi

  • - 这个 zhègè 禽兽不如 qínshòubùrú de 家伙 jiāhuo

    - mày còn không bằng cầm thú.

  • - 一伙人 yīhuǒrén 正在 zhèngzài 搬家 bānjiā

    - Một đám người đang chuyển nhà.

  • - 那家伙 nàjiāhuo shì xiōng

    - Anh ta là một kẻ độc ác.

  • - 车道 chēdào shàng yǒu bǎng 马尾 mǎwěi de 家伙 jiāhuo

    - Có một anh chàng nào đó trên đường lái xe của bạn với một mái tóc đuôi ngựa.

  • - 黑心 hēixīn de 家伙 jiāhuo

    - cái thứ thâm hiểm độc địa

  • - zhè 家伙 jiāhuo 体力 tǐlì 可棒 kěbàng le 干活不累 gànhuóbùlèi

    - Thể lực thanh niên này tốt thật, làm không biết mệt.

  • - lìng 一个 yígè 家伙 jiāhuo

    - Là người khác.

  • - 那家伙 nàjiāhuo 太泼 tàipō le

    - Thằng đó cứng đầu quá đấy.

  • - 那家伙 nàjiāhuo 特别 tèbié 实在 shízài

    - Anh chàng đó rất thành thật.

  • - 那家伙 nàjiāhuo wèi rén 很险 hěnxiǎn

    - Người đó tính cách rất độc ác.

  • - zhè 家伙 jiāhuo 就是 jiùshì gùn

    - Thằng này chính là một tên côn đồ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 家伙

Hình ảnh minh họa cho từ 家伙

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 家伙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Huō , Huǒ
    • Âm hán việt: Hoả , Khoả , Loã
    • Nét bút:ノ丨丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OF (人火)
    • Bảng mã:U+4F19
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao