Đọc nhanh: 过家伙 (quá gia hoả). Ý nghĩa là: ném vũ khí cho nhau; chuyền vũ khí cho nhau (diễn võ trên sân khấu).
Ý nghĩa của 过家伙 khi là Động từ
✪ ném vũ khí cho nhau; chuyền vũ khí cho nhau (diễn võ trên sân khấu)
打出手1.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过家伙
- 越过 斯坦 · 李家 马路 牙子
- Chúng tôi đã ở lề đường Stan Lee
- 大家 都 来 过目 过目 , 提 点 意见
- 大家都来过目过目,提点意见。
- 经过 大家 劝解 , 他 想通 了
- được mọi người khuyên giải, anh ấy đã thông suốt.
- 这个 小家伙 真 可爱 !
- Cái con chó con này đáng yêu quá!
- 这 小家伙 真是 个 可爱 的 东西
- Nhóc này đúng là cái đồ đáng yêu!
- 小家伙 儿 虎头虎脑 的 , 非常 可爱
- đứa bé kháu khỉnh bụ bẫm, thật đáng yêu.
- 这次 难 让 大家 很 难过
- Tai nạn lần này làm mọi người rất buồn.
- 春运 回家 过大年 , 真诚 祝 你 一路平安
- Về nhà ăn Tết, chúc bạn thượng lộ bình an.
- 镇上 拢共 不过 三百户 人家
- thị trấn tổng cộng không quá ba trăm hộ.
- 居家 过日子
- sống qua ngày ở nhà.
- 我们 明天 过访 他家
- Ngày mai chúng tôi đến thăm nhà anh ấy.
- 这 家伙 在 滑雪 护目镜 下面 戴着 眼镜 吗
- Có phải anh chàng đang đeo kính cận dưới kính trượt tuyết của anh ta không?
- 一家人 就 靠 吃 树皮 草根 度过 了 饥荒
- Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.
- 这 把 家伙 很 好 用
- Cái này rất tiện dụng.
- 他 过去 曾 为 这家 报纸 写 专栏 文章
- Anh ấy đã từng viết các bài viết chuyên mục cho tờ báo này.
- 干活儿 得 有 好使 的 家伙
- Làm việc phải có dụng cụ tốt.
- 那家伙 花花肠子 可多 了
- người này tâm địa gian giảo quá sức.
- 大家 饶过 他 这 一回
- Mọi người tha thứ cho anh ta một lần này.
- 这 小家伙 真鬼
- Thằng nhóc này lanh lợi thật.
- 那家伙 横得 很 过分
- Người đó ngang ngược đến mức quá đáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 过家伙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 过家伙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伙›
家›
过›