• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+12 nét)
  • Pinyin: Hēi , Mò
  • Âm hán việt: Hắc Mặc
  • Nét bút:丨フ一丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰口黑
  • Thương hiệt:RWGF (口田土火)
  • Bảng mã:U+563F
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 嘿

  • Cách viết khác

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 嘿 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hắc, Mặc). Bộ Khẩu (+12 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: Im lặng, không nói, Biểu thị kêu gọi hoặc gây chú ý: này, nào, Tiếng cười: hề hề, Im lặng, không nói, Biểu thị kêu gọi hoặc gây chú ý: này, nào. Từ ghép với : ! Ấy, ông Trương, đi nhanh lên chứ!, ? Này! Trong nhà có ai không? Chi tiết hơn...

Hắc
Mặc

Từ điển phổ thông

  • ấy, này, ô, ơ, ô hay, ô kìa, ơ kia, ơ này, ủa (thán từ)

Từ điển Trần Văn Chánh

* (thán) Ấy, này, ô, ơ, ô hay, ô kìa, ơ kia, ơ này, ủa

- ! Ấy, ông Trương, đi nhanh lên chứ!

- ? Này! Trong nhà có ai không?

- ? Ô hay! Sao lại làm như thế? Xem [mò], [hai].

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Im lặng, không nói
Trợ từ
* Biểu thị kêu gọi hoặc gây chú ý: này, nào
Trạng thanh từ
* Tiếng cười: hề hề
Âm:

Mặc

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Im lặng, không nói
Trợ từ
* Biểu thị kêu gọi hoặc gây chú ý: này, nào
Trạng thanh từ
* Tiếng cười: hề hề