Đọc nhanh: 小家伙 (tiểu gia hoả). Ý nghĩa là: nhãi. Ví dụ : - 这小家伙真鬼。 Thằng nhóc này lanh lợi thật.
Ý nghĩa của 小家伙 khi là Danh từ
✪ nhãi
- 这 小家伙 真鬼
- Thằng nhóc này lanh lợi thật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小家伙
- 我家 请 了 一个 小时工 阿姨
- Nhà tôi đã thuê một cô giúp việc theo giờ.
- 你 这 小伙子 , 看着 也 人模人样 的 , 年纪轻轻 怎么 做 这种 事哟
- Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!
- 那 家 商店 卖大号 的 、 小号 的 、 中号 的 , 应有尽有
- Cửa hàng đó bán cả cỡ lớn, cỡ nhỏ, cỡ vừa, muốn cỡ nào có cỡ đó.
- 我们 家 是 小康之家
- Gia đình tôi là một gia đình khá giả.
- 小朋友 帮 邮递员 叔叔 挨家挨户 地 送信
- Bạn nhỏ giúp chú đưa thư gửi thư đến từng nhà.
- 我家 挨着 一个 小学
- Nhà tôi cạnh trường tiểu học.
- 他 是 个 迷人 的 小伙子 , 美中不足 的 是 个子 矮
- Anh ấy là một chàng trai trẻ quyến rũ, nhưng chỉ tiếc là anh ấy hơi thấp.
- 爸爸 虽然 身材矮小 , 却 用 自己 的 肩膀 撑起 了 我们 这个 家
- Bố tôi tuy vóc người thấp bé nhưng ông đã gánh vác gia đình chúng tôi bằng đôi vai của mình.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 这个 小家伙 真 可爱 !
- Cái con chó con này đáng yêu quá!
- 邻居家 的 小孩 很 可爱
- Bé nhà hàng xóm rất dễ thương.
- 这 小家伙 真是 个 可爱 的 东西
- Nhóc này đúng là cái đồ đáng yêu!
- 小家伙 儿 虎头虎脑 的 , 非常 可爱
- đứa bé kháu khỉnh bụ bẫm, thật đáng yêu.
- 我家 小区 的 周围 很 安静
- Xung quanh khu dân cư của tôi rất yên tĩnh.
- 这家 餐厅 不 收 小费
- Nhà hàng này không nhận típ.
- 家道小康
- nhà đủ ăn.
- 家道小康
- gia cảnh thường thường bậc trung.
- 这 小家伙 真鬼
- Thằng nhóc này lanh lợi thật.
- 这个 小家伙 容易 生病 啊 !
- Thằng nhóc này dễ ốm thật đấy!
- 小家伙 们 乐此不疲 地玩雪 各得其所 玩得 很 尽兴
- Các bạn nhỏ vui đùa, chơi hết mình dưới tuyết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小家伙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小家伙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伙›
家›
⺌›
⺍›
小›