好家伙 hǎo jiāhuo

Từ hán việt: 【hảo gia hoả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "好家伙" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hảo gia hoả). Ý nghĩa là: tốt lắm; cừ thật; khá lắm; giỏi thật; hay lắm (thán từ, biểu thị ngạc nhiên hoặc khen ngợi), cách xưng hô mang tính trêu đùa. Ví dụ : - ,! Tốt lắm, đây là cách gì để chỉ huy quân đội!. - 。 Hay lắm! Các con tôi thật cơ trí biết bao.. - ! Hay thật, cột ở đây dày thật sự!

Xem ý nghĩa và ví dụ của 好家伙 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thán từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 好家伙 khi là Thán từ

tốt lắm; cừ thật; khá lắm; giỏi thật; hay lắm (thán từ, biểu thị ngạc nhiên hoặc khen ngợi)

叹词,表示惊讶或赞叹

Ví dụ:
  • - 好家伙 hǎojiāhuo 这是 zhèshì 什么 shénme 指挥 zhǐhuī 部队 bùduì de 方式 fāngshì ya

    - Tốt lắm, đây là cách gì để chỉ huy quân đội!

  • - 好家伙 hǎojiāhuo de 孩子 háizi men duō 机智 jīzhì a

    - Hay lắm! Các con tôi thật cơ trí biết bao.

  • - 好家伙 hǎojiāhuo 这里 zhèlǐ de 柱子 zhùzi 这么 zhème a

    - Hay thật, cột ở đây dày thật sự!

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 好家伙 khi là Danh từ

cách xưng hô mang tính trêu đùa

对人戏谑的称呼

Ví dụ:
  • - 好家伙 hǎojiāhuo 很久没 hěnjiǔméi yǒu 消息 xiāoxi le 到底 dàodǐ zài 忙些 mángxiē 什么 shénme

    - Anh chàng tốt! Đã lâu không có tin tức, ngươi đang bận việc gì?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好家伙

  • - 人家 rénjiā 好声好气 hǎoshēnghǎoqì quàn dào 不耐烦 bùnàifán 起来 qǐlai

    - mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.

  • - zhè 小家伙 xiǎojiāhuo 真是 zhēnshi 可爱 kěài de 东西 dōngxī

    - Nhóc này đúng là cái đồ đáng yêu!

  • - 小家伙 xiǎojiāhuo ér 虎头虎脑 hǔtóuhǔnǎo de 非常 fēicháng 可爱 kěài

    - đứa bé kháu khỉnh bụ bẫm, thật đáng yêu.

  • - 家具 jiājù duō le 安置 ānzhì 不好 bùhǎo dào 碍事 àishì

    - đồ đạc nhiều, sắp xếp không tiện mà lại vướng víu.

  • - 车坏 chēhuài le 我们 wǒmen 只好 zhǐhǎo 步行 bùxíng 回家 huíjiā

    - Xe hỏng nên chúng tôi chỉ còn cách đi bộ về nhà.

  • - 这家 zhèjiā 客栈 kèzhàn shì 好顿 hǎodùn

    - Nhà trọ này là một chỗ nghỉ tốt.

  • - 全家 quánjiā 安好 ānhǎo 请勿 qǐngwù 挂念 guàniàn

    - cả nhà bình yên, xin đừng lo nghĩ

  • - 他家 tājiā 闲置 xiánzhì le 好几个 hǎojǐgè yuè

    - Nhà anh ấy đã bỏ trống vài tháng.

  • - 这堂 zhètáng 家具 jiājù zhēn 好看 hǎokàn

    - Bộ nội thất này rất đẹp.

  • - 老板 lǎobǎn 提出 tíchū 方案 fāngàn 大家 dàjiā dōu 不好意思 bùhǎoyìsī 反对 fǎnduì

    - Vì đây là phương án mà sếp đưa ra nên mọi người cũng ngại phải đối.

  • - zhè 家伙 jiāhuo zài 滑雪 huáxuě 护目镜 hùmùjìng 下面 xiàmiàn 戴着 dàizhe 眼镜 yǎnjìng ma

    - Có phải anh chàng đang đeo kính cận dưới kính trượt tuyết của anh ta không?

  • - 大家 dàjiā tīng le 议论纷纷 yìlùnfēnfēn 可是 kěshì yòu 不得不 bùdébù 服从命令 fúcóngmìnglìng 只好 zhǐhǎo 天天 tiāntiān 熬夜 áoyè

    - Mọi người nghe xong bàn tán sôi nổi, nhưng cũng đành phải tuân theo mệnh lệnh mà phải thức khuya mỗi ngày.

  • - 大伙儿 dàhuǒer 约会 yuēhuì hǎo zài 这儿 zhèér 碰头 pèngtóu

    - Cả bọn hẹn gặp nhau tại đây.

  • - zhè 家伙 jiāhuo hěn hǎo yòng

    - Cái này rất tiện dụng.

  • - 干活儿 gànhuóer yǒu 好使 hǎoshǐ de 家伙 jiāhuo

    - Làm việc phải có dụng cụ tốt.

  • - 好家伙 hǎojiāhuo 这里 zhèlǐ de 柱子 zhùzi 这么 zhème a

    - Hay thật, cột ở đây dày thật sự!

  • - 好家伙 hǎojiāhuo de 孩子 háizi men duō 机智 jīzhì a

    - Hay lắm! Các con tôi thật cơ trí biết bao.

  • - 好家伙 hǎojiāhuo 这是 zhèshì 什么 shénme 指挥 zhǐhuī 部队 bùduì de 方式 fāngshì ya

    - Tốt lắm, đây là cách gì để chỉ huy quân đội!

  • - zhēn 希望 xīwàng 这个 zhègè jiào 约伯 yuēbó de 家伙 jiāhuo 能交 néngjiāo 好运 hǎoyùn

    - Tôi thực sự hy vọng rằng mọi thứ sẽ thay đổi đối với anh chàng Job này.

  • - 好家伙 hǎojiāhuo 很久没 hěnjiǔméi yǒu 消息 xiāoxi le 到底 dàodǐ zài 忙些 mángxiē 什么 shénme

    - Anh chàng tốt! Đã lâu không có tin tức, ngươi đang bận việc gì?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 好家伙

Hình ảnh minh họa cho từ 好家伙

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好家伙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Huō , Huǒ
    • Âm hán việt: Hoả , Khoả , Loã
    • Nét bút:ノ丨丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OF (人火)
    • Bảng mã:U+4F19
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao