rén

Từ hán việt: 【nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhân). Ý nghĩa là: người; con người, loại người, thành niên; người trưởng thành. Ví dụ : - 。 Con người cần bảo vệ môi trường.. - 。 Trên phố khắp nơi đều là người.. - 。 Bố tôi là một quân nhân.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

người; con người

高等动物

Ví dụ:
  • - 人类 rénlèi 需要 xūyào 保护环境 bǎohùhuánjìng

    - Con người cần bảo vệ môi trường.

  • - 街上 jiēshàng 到处 dàochù dōu shì rén

    - Trên phố khắp nơi đều là người.

loại người

指某种人

Ví dụ:
  • - 爸爸 bàba shì 军人 jūnrén

    - Bố tôi là một quân nhân.

  • - shì 一个 yígè hěn hǎo de 工人 gōngrén

    - Anh ấy là một công nhân rất giỏi.

thành niên; người trưởng thành

指成年人

Ví dụ:
  • - 孩子 háizi 已经 yǐjīng 长大 zhǎngdà 承认 chéngrèn

    - Con cái đã lớn lên thành người.

  • - 希望 xīwàng 长大成人 zhǎngdàchéngrén

    - Tôi hi vọng lớn lên thành người.

người khác

别人;他人

Ví dụ:
  • - 对待 duìdài rén 诚恳 chéngkěn

    - Cô ấy đối xử với mọi người rất chân thành。

  • - 不要 búyào 人云亦云 rényúnyìyún

    - Đừng a dua theo người khác。

mỗi người; người bình thường

指每个人或一般人

Ví dụ:
  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng hěn 吸引 xīyǐn rén

    - Bộ phim này rất thu hút người xem.

  • - 我们 wǒmen dōu yǒu zhè 本书 běnshū 人手 rénshǒu 一本 yīběn

    - Chúng tôi đều có quyển sách này, mỗi người 1 quyển.

người tài; nhân tài

指人手或人才

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 这里 zhèlǐ 正缺 zhèngquē rén

    - Ở đây chúng tôi đang thiếu người.

  • - 请问 qǐngwèn 你们 nǐmen hái 招人 zhāorén ma

    - Xin hỏi, các anh còn tuyển người không?

phẩm chất; tính cách; danh dự

指人的品质;性格或名誉

Ví dụ:
  • - 不要 búyào ràng 爸爸 bàba 丢人 diūrén

    - Con đừng làm cho bố mất mặt.

  • - 这个 zhègè 同志 tóngzhì rén hěn hǎo

    - Đồng chí này phẩm chất rất tốt.

chỉ thân thể con người

指人的身体或意识

Ví dụ:
  • - zhè 两天 liǎngtiān 人不太 rénbùtài 舒服 shūfú

    - Hai ngày nay trong người hơi khó chịu.

  • - rén 很漂亮 hěnpiàoliàng shuí dōu 喜欢 xǐhuan

    - Cô ấy rất xinh, ai cũng thích.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 阿布 ābù shì 你们 nǐmen 之中 zhīzhōng 唯一 wéiyī 算得 suànde shàng shì rén de

    - Abed là người duy nhất trong số các bạn!

  • - 扎到 zhādào 人群 rénqún

    - Chui vào đám đông.

  • - 人们 rénmen zài 洪流 hóngliú zhōng 挣扎 zhēngzhá

    - Mọi người đang vật lộn trong dòng lũ.

  • - shì 侗族 dòngzú rén

    - Anh ta là người dân tộc Đồng.

  • - 人群 rénqún lǒng 广场 guǎngchǎng zhōng

    - Đám đông người túm tụm ở quảng trường.

  • - 朋友 péngyou shì 回族 huízú rén

    - Bạn tôi là người dân tộc Hồi.

  • - 中国 zhōngguó 人有 rényǒu 五十六个 wǔshíliùgè 民族 mínzú shì 汉族人 hànzúrén

    - Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.

  • - shì 民族 mínzú de 奸人 jiānrén

    - Anh ấy là một tên gian nhân của dân tộc.

  • - 躺平 tǎngpíng zài 年轻人 niánqīngrén zhōng hěn 流行 liúxíng

    - "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.

  • - 我们 wǒmen shì 阿基米德 ājīmǐdé de 传人 chuánrén

    - Chúng tôi là hậu duệ trí thức của các nhà lưu trữ.

  • - 弟弟 dìdì 老是 lǎoshi 哭闹 kūnào hǎo 烦人 fánrén

    - Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.

  • - zài bàn 人马座 rénmǎzuò 阿尔法 āěrfǎ xīng 左转 zuǒzhuǎn shì

    - Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.

  • - 阿尔伯特 āěrbótè 告诉 gàosù 我们 wǒmen 人人 rénrén dōu yǒu 自豪 zìháo zhī chù

    - Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào

  • - 警方 jǐngfāng chēng 被害人 bèihàirén 维克多 wéikèduō · 霍尔 huòěr

    - Cảnh sát đang nói Victor Hall

  • - 肯定 kěndìng 伯克利 bókèlì 没有 méiyǒu 机器人 jīqìrén 专业 zhuānyè

    - Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.

  • - shì xiǎng ràng 知道 zhīdào 库尔特 kùěrtè · 麦克 màikè 维是 wéishì 敌人 dírén

    - Tôi muốn bạn biết rằng Kurt McVeigh là kẻ thù.

  • - yòng 白描 báimiáo de 手法 shǒufǎ 折射 zhéshè 不同 bùtóng 人物 rénwù de 不同 bùtóng 心态 xīntài

    - dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.

  • - kuài gěi 病人 bìngrén 注射 zhùshè

    - Nhanh chóng tiêm cho bệnh nhân.

  • - 每人 měirén shè 三支 sānzhī jiàn

    - Mỗi người bắn ba mũi tên.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 人

Hình ảnh minh họa cho từ 人

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao