Hán tự: 人
Đọc nhanh: 人 (nhân). Ý nghĩa là: người; con người, loại người, thành niên; người trưởng thành. Ví dụ : - 人类需要保护环境。 Con người cần bảo vệ môi trường.. - 街上到处都是人。 Trên phố khắp nơi đều là người.. - 我爸爸是个军人。 Bố tôi là một quân nhân.
Ý nghĩa của 人 khi là Danh từ
✪ người; con người
高等动物
- 人类 需要 保护环境
- Con người cần bảo vệ môi trường.
- 街上 到处 都 是 人
- Trên phố khắp nơi đều là người.
✪ loại người
指某种人
- 我 爸爸 是 个 军人
- Bố tôi là một quân nhân.
- 他 是 一个 很 好 的 工人
- Anh ấy là một công nhân rất giỏi.
✪ thành niên; người trưởng thành
指成年人
- 孩子 已经 长大 承认
- Con cái đã lớn lên thành người.
- 我 希望 长大成人
- Tôi hi vọng lớn lên thành người.
✪ người khác
别人;他人
- 她 对待 人 诚恳
- Cô ấy đối xử với mọi người rất chân thành。
- 不要 人云亦云
- Đừng a dua theo người khác。
✪ mỗi người; người bình thường
指每个人或一般人
- 这部 电影 很 吸引 人
- Bộ phim này rất thu hút người xem.
- 我们 都 有 这 本书 , 人手 一本
- Chúng tôi đều có quyển sách này, mỗi người 1 quyển.
✪ người tài; nhân tài
指人手或人才
- 我们 这里 正缺 人
- Ở đây chúng tôi đang thiếu người.
- 请问 , 你们 还 招人 吗 ?
- Xin hỏi, các anh còn tuyển người không?
✪ phẩm chất; tính cách; danh dự
指人的品质;性格或名誉
- 你 不要 让 爸爸 丢人
- Con đừng làm cho bố mất mặt.
- 这个 同志 人 很 好
- Đồng chí này phẩm chất rất tốt.
✪ chỉ thân thể con người
指人的身体或意识
- 这 两天 人不太 舒服
- Hai ngày nay trong người hơi khó chịu.
- 她 人 很漂亮 , 谁 都 喜欢
- Cô ấy rất xinh, ai cũng thích.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人
- 阿布 蒂 是 你们 之中 唯一 算得 上 是 人 的
- Abed là người duy nhất trong số các bạn!
- 扎到 人群 里
- Chui vào đám đông.
- 人们 在 洪流 中 挣扎
- Mọi người đang vật lộn trong dòng lũ.
- 他 是 侗族 人
- Anh ta là người dân tộc Đồng.
- 人群 族 拢 广场 中
- Đám đông người túm tụm ở quảng trường.
- 我 朋友 是 回族 人
- Bạn tôi là người dân tộc Hồi.
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 他 是 民族 的 奸人
- Anh ấy là một tên gian nhân của dân tộc.
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 我们 是 阿基米德 的 传人
- Chúng tôi là hậu duệ trí thức của các nhà lưu trữ.
- 弟弟 老是 哭闹 好 烦人
- Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.
- 在 半 人马座 阿尔法 星 左转 既 是
- Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.
- 阿尔伯特 告诉 我们 人人 都 有 自豪 之 处
- Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào
- 警方 称 被害人 维克多 · 霍尔
- Cảnh sát đang nói Victor Hall
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 我 是 想 让 你 知道 库尔特 · 麦克 维是 敌人
- Tôi muốn bạn biết rằng Kurt McVeigh là kẻ thù.
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 快 给 病人 注射
- Nhanh chóng tiêm cho bệnh nhân.
- 每人 射 三支 箭
- Mỗi người bắn ba mũi tên.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›