- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
- Pinyin:
Chǒng
- Âm hán việt:
Sủng
- Nét bút:丶丶フ一ノフノ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿱宀龙
- Thương hiệt:JIKP (十戈大心)
- Bảng mã:U+5BA0
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 宠
Ý nghĩa của từ 宠 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 宠 (Sủng). Bộ Miên 宀 (+5 nét). Tổng 8 nét but (丶丶フ一ノフノ丶). Ý nghĩa là: chiều chuộng. Từ ghép với 宠 : 別把孩子寵壞了 Đừng nuông chiều con quá hoá hư, 其寵大矣 Sự vẻ vang rất lớn (Quốc ngữ), 納寵 (Lễ) cưới vợ lẽ. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Yêu chuộng, nuông chiều, sủng ái
- 別把孩子寵壞了 Đừng nuông chiều con quá hoá hư
- 少姜有寵於晉侯 Thiếu Khương được Tấn hầu yêu (sủng ái) (Tả truyện)
* ② (văn) Sự vinh diệu, sự vẻ vang, làm cho vẻ vang
- 其寵大矣 Sự vẻ vang rất lớn (Quốc ngữ)