Đọc nhanh: 宠惯 (sủng quán). Ý nghĩa là: nuông chiều; chiều chuộng (con cái).
Ý nghĩa của 宠惯 khi là Động từ
✪ nuông chiều; chiều chuộng (con cái)
(对子女) 宠爱娇纵; (对子女) 溺爱并放纵
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宠惯
- 他 总是 娇宠 妹妹
- Anh ấy luôn nuông chiều em gái.
- 我们 要 拜拜 不好 习惯
- Chúng ta phải dừng những thói quen xấu.
- 他 是 埃尔帕索 的 一个 贩毒 惯犯
- Anh ta là một kẻ tái phạm ma túy ở El Paso.
- 小心 惯坏 小朋友
- Cẩn thận đừng chiều hư trẻ nhỏ.
- 宠爱 让 他 变得 无理取闹
- Nuông chiều khiến anh ta trở nên vô lý.
- 她 抚养 了 一只 宠物狗
- Cô ấy đã nuôi một chú chó.
- 国君 宠爱 这位 美姬
- Quốc vương rất yêu quý người thiếp này.
- 好 ( 不 ) 容易 才 娶 上 媳妇 , 你 该 好好 地 宠爱 她
- Không dễ mới lấy được vợ, bạn nên chiều chuộng cô ấy vào nhé..
- 父母 宠爱 他们 的 孩子
- Bố mẹ nuông chiều con cái của họ.
- 宠爱 使 孩子 变得 任性
- Việc nuông chiều khiến đứa trẻ trở nên bướng bỉnh.
- 爷爷 总是 宠爱 他 的 孙子
- Ông nội luôn luôn nuông chiều cháu trai của mình.
- 他 过分 宠爱 他 的 女朋友
- Anh ấy nuông chiều bạn gái quá mức.
- 他 的 宠物 是 一只 乌龟
- Thú cưng của anh ấy là một con rùa.
- 她 宠爱 她 的 小狗
- Cô ấy nuông chiều chú chó nhỏ của mình.
- 四川人 习惯 吃 辣
- Người Tứ Xuyên quen ăn cay.
- 她 的 消费 习惯 非常 浪费
- Thói quen chi tiêu của cô ấy rất phung phí.
- 她 习惯 独处 , 喜欢 安静
- Cô ấy quen sống một mình và thích sự yên tĩnh.
- 饮食习惯 影响 健康
- Thói quen ăn uống ảnh hưởng đến sức khỏe.
- 会议 按 惯例 由 经理 主持
- Theo quy ước, cuộc họp do giám đốc chủ trì.
- 早起 是 她 的 习惯
- Cô ấy có thói quen dậy sớm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宠惯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宠惯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宠›
惯›