Đọc nhanh: 爱宠 (ái sủng). Ý nghĩa là: Yêu thương đặc biệt; hỉ ái. ◇Bắc Tề Thư 北齊書: Đế thiếu mĩ dong nghi; Vũ Thành đặc sở ái sủng; bái vương thế tử 帝少美容儀; 武成特所愛寵; 拜王世子 (Hậu Chủ kỉ 後主紀). Chỉ người được sủng ái. Thường chỉ ái thiếp..
Ý nghĩa của 爱宠 khi là Động từ
✪ Yêu thương đặc biệt; hỉ ái. ◇Bắc Tề Thư 北齊書: Đế thiếu mĩ dong nghi; Vũ Thành đặc sở ái sủng; bái vương thế tử 帝少美容儀; 武成特所愛寵; 拜王世子 (Hậu Chủ kỉ 後主紀). Chỉ người được sủng ái. Thường chỉ ái thiếp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱宠
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 他 是 一个 可爱 的 弟弟
- Nó là đứa em trai đáng yêu.
- 阿尔伯特 · 爱因斯坦 从 没有 过 驾驶执照
- Albert einstein chưa bao giờ có bằng lái xe.
- 威基基 的 爱 罗尼 披萨 店
- Bạn nên thử Iolani's ở Waikiki.
- 凯瑟琳 · 希尔 是 爱伦
- Đồi Kathryn là tên của Ellen
- 你 爱 露西 · 菲 尔兹 吗
- Bạn có yêu Lucy Fields không?
- 爱惜 每 一粒 粮
- Trân trọng từng hạt lương thực.
- 宠爱 让 他 变得 无理取闹
- Nuông chiều khiến anh ta trở nên vô lý.
- 国君 宠爱 这位 美姬
- Quốc vương rất yêu quý người thiếp này.
- 好 ( 不 ) 容易 才 娶 上 媳妇 , 你 该 好好 地 宠爱 她
- Không dễ mới lấy được vợ, bạn nên chiều chuộng cô ấy vào nhé..
- 父母 宠爱 他们 的 孩子
- Bố mẹ nuông chiều con cái của họ.
- 宠爱 使 孩子 变得 任性
- Việc nuông chiều khiến đứa trẻ trở nên bướng bỉnh.
- 爷爷 总是 宠爱 他 的 孙子
- Ông nội luôn luôn nuông chiều cháu trai của mình.
- 他 过分 宠爱 他 的 女朋友
- Anh ấy nuông chiều bạn gái quá mức.
- 她 宠爱 她 的 小狗
- Cô ấy nuông chiều chú chó nhỏ của mình.
- 他 很 受 父母 的 宠爱
- Cậu ấy được cha mẹ cưng chiều rất nhiều.
- 他 非常 宠爱 自己 的 孩子
- Anh ấy rất nuông chiều con của mình.
- 父母 不要 过度 宠爱 孩子
- Cha mẹ không nên quá nuông chiều con cái.
- 宠物店 里 的 小狗 很 可爱 , 有 的 在 玩耍 , 有 的 在 打闹 , 还有 的 在 睡觉
- Những chú chó con trong cửa hàng thú cưng rất dễ thương, một số con đang chơi, một số đang vui vẻ và một số đang ngủ.
- 她 深切 地爱 着 这个 城市
- Cô ấy yêu thành phố này da diết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 爱宠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 爱宠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宠›
爱›