Đọc nhanh: 独孤求败 (độc cô cầu bại). Ý nghĩa là: Dugu Qiubai, một nhân vật hư cấu xuất hiện trong tiểu thuyết 金庸.
Ý nghĩa của 独孤求败 khi là Danh từ
✪ Dugu Qiubai, một nhân vật hư cấu xuất hiện trong tiểu thuyết 金庸
Dugu Qiubai, a fictional character appearing in 金庸 [Jin1 Yōng] novels
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独孤求败
- 孤独 岛 等待 人 探索
- Hòn đảo cô độc chờ đợi người khám phá.
- 这个 孤独 的 孩子 渴望 母亲 的 爱抚
- Đứa trẻ cô đơn này khao khát được mẹ yêu thương.
- 昧 的 气氛 让 人 感到 孤独
- Bầu không khí tối tăm khiến người ta cảm thấy cô đơn.
- 令人 倍感 孤独
- Đó là một nơi cô đơn để ở.
- 她 孤独 地 走路 回家
- Cô ấy đi bộ về nhà một mình.
- 战胜国 要求 战败国 交付 巨额 赔款
- Quốc gia chiến thắng yêu cầu quốc gia thua cuộc trả một số tiền đền bù lớn.
- 独对 孤灯 , 浮 想起 一幕幕 的 往事
- một mình một bóng, ngồi nhớ lại chuyện xưa.
- 老人 很 害怕 孤独
- Người già rất sợ cô đơn.
- 我 想 治愈 孤独症
- Tôi muốn chữa khỏi bệnh tự kỷ.
- 我能 看到 他们 的 家 依旧 是 那个 地方 孤独 的 和 无家可归 的 人 的 避风港
- Tôi có thể thấy nhà của họ vẫn là nơi trú ẩn cho những người cô đơn và không có nơi nương tựa.
- 那个 设 陷阱 捕猎 的 人 孤独 地 生活 在 山里
- Người đó sống cô đơn trong núi, đặt bẫy để săn bắt.
- 他 在 新家 感到 孤独
- Anh ấy cảm thấy cô đơn ở nhà mới.
- 爱是 人生 的 和弦 , 而 不是 孤独 的 独奏曲
- Tình yêu là hợp âm của cuộc sống, không phải là một bản độc tấu cô đơn.
- 鳏寡孤独
- kẻ goá bụa cô đơn
- 这种 孤独感 真的 难堪
- Cảm giác cô đơn này thật sự khó chịu nổi.
- 他 逐渐 变得 很 孤独
- Anh ấy dần trở nên cô đơn.
- 他 孤独 地 度过 了 除夕夜
- Anh ấy đã trải qua đêm giao thừa một mình.
- 如果 自由 的 代价 是 孤独 , 我 便 坦然 接受
- Nếu cái giá của tự do là cô độc, thì tôi sẽ thản nhiên chấp nhận không chút bận lòng.
- 心灵 创伤 让 她 孤独
- Vết thương tâm hồn khiến cô ấy cô đơn.
- 他 是 个 孤独 老人
- Anh ấy là một người già lẻ loi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 独孤求败
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 独孤求败 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm孤›
求›
独›
败›