Đọc nhanh: 孤芳自赏 (cô phương tự thưởng). Ý nghĩa là: mèo khen mèo dài đuôi; tự cho mình là thanh cao.
Ý nghĩa của 孤芳自赏 khi là Thành ngữ
✪ mèo khen mèo dài đuôi; tự cho mình là thanh cao
比喻自命清高,自我欣赏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孤芳自赏
- 阿芳 是 我 的 好友
- Anh Phương là bạn tốt của tôi.
- 民族区域 自治
- khu tự trị dân tộc
- 芳香族化合物
- hợp chất thơm
- 阿尔伯特 告诉 我们 人人 都 有 自豪 之 处
- Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào
- 我 的 外籍 教师 来自 澳大利亚
- Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.
- 自奉 克己
- tự tiết kiệm.
- 不 克 自拔
- không thoát ra nổi
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 我 也 不是 来自 格拉斯哥
- Tôi cũng không đến từ Glasgow!
- 来自 拉姆 斯坦因 空军基地 的 问候
- Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.
- 自投罗网
- tự đâm đầu vào lưới.
- 春草 芳菲
- hương thơm hoa cỏ mùa xuân
- 他们 把 自己 的 家 变成 了 无家可归 的 孤儿 们 的 避难所
- Họ đã biến ngôi nhà của mình thành nơi trú ẩn cho những đứa trẻ mồ côi không có nơi nương tựa.
- 他们 正在 欣赏 贝多 芳 的 第五 交响曲
- Họ đang thưởng thức Bản giao hưởng số năm của Beethoven.
- 人生在世 , 应当 这样 , 在 芳香 别人 的 同时 漂亮 自己
- người sống trên đời, nên thế này, tặng người hoa hồng tay vẫn vương hương
- 公司 绝不 愿 将 自己 的 信誉 孤注一掷
- Công ty sẽ không bao giờ đặt mình vào tình thế đánh cược tất cả danh tiếng của mình.
- 如果 自由 的 代价 是 孤独 , 我 便 坦然 接受
- Nếu cái giá của tự do là cô độc, thì tôi sẽ thản nhiên chấp nhận không chút bận lòng.
- 她 感到 自己 被 孤立 了
- Cô ấy cảm thấy mình bị cô lập.
- 她 向来 性格 孤僻 又 自命清高 , 所以 很少 跟 别人 交往
- Từ trước đến nay anh ta luôn sống khép kín và tự cho mình là người thanh cao, cho nên rất ít người chịu kết giao với anh ta.
- 他 想 深化 自己 的 认识
- Anh ấy muốn làm sâu thêm nhận thức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 孤芳自赏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孤芳自赏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm孤›
自›
芳›
赏›
nghĩ mình lại xót cho thân; nhìn ảnh thương mình; nhìn thân thương phận
Giả tạo, thượng đẳng
bàng quan; xa rời thế giới; đứng ngoài đấu tranh xã hộiđứng ngoài cuộc
của phù vân
đứng cách xađộc lậpkhông thể tách rời
tự cho mình siêu phàm; hoang tưởng tự đại; thói cuồng vinhvây càngtranh khôn tranh khéo
kiêu ngạo và tự trọngnghĩ cao về bản thân (thành ngữ); cho chính mình không khí