Đọc nhanh: 独孤 (độc cô). Ý nghĩa là: họ Độc Cô.
Ý nghĩa của 独孤 khi là Danh từ
✪ họ Độc Cô
姓
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独孤
- 孤独 岛 等待 人 探索
- Hòn đảo cô độc chờ đợi người khám phá.
- 这个 孤独 的 孩子 渴望 母亲 的 爱抚
- Đứa trẻ cô đơn này khao khát được mẹ yêu thương.
- 昧 的 气氛 让 人 感到 孤独
- Bầu không khí tối tăm khiến người ta cảm thấy cô đơn.
- 令人 倍感 孤独
- Đó là một nơi cô đơn để ở.
- 她 孤独 地 走路 回家
- Cô ấy đi bộ về nhà một mình.
- 独对 孤灯 , 浮 想起 一幕幕 的 往事
- một mình một bóng, ngồi nhớ lại chuyện xưa.
- 老人 很 害怕 孤独
- Người già rất sợ cô đơn.
- 我 想 治愈 孤独症
- Tôi muốn chữa khỏi bệnh tự kỷ.
- 我能 看到 他们 的 家 依旧 是 那个 地方 孤独 的 和 无家可归 的 人 的 避风港
- Tôi có thể thấy nhà của họ vẫn là nơi trú ẩn cho những người cô đơn và không có nơi nương tựa.
- 那个 设 陷阱 捕猎 的 人 孤独 地 生活 在 山里
- Người đó sống cô đơn trong núi, đặt bẫy để săn bắt.
- 他 在 新家 感到 孤独
- Anh ấy cảm thấy cô đơn ở nhà mới.
- 爱是 人生 的 和弦 , 而 不是 孤独 的 独奏曲
- Tình yêu là hợp âm của cuộc sống, không phải là một bản độc tấu cô đơn.
- 鳏寡孤独
- kẻ goá bụa cô đơn
- 这种 孤独感 真的 难堪
- Cảm giác cô đơn này thật sự khó chịu nổi.
- 他 逐渐 变得 很 孤独
- Anh ấy dần trở nên cô đơn.
- 他 孤独 地 度过 了 除夕夜
- Anh ấy đã trải qua đêm giao thừa một mình.
- 如果 自由 的 代价 是 孤独 , 我 便 坦然 接受
- Nếu cái giá của tự do là cô độc, thì tôi sẽ thản nhiên chấp nhận không chút bận lòng.
- 心灵 创伤 让 她 孤独
- Vết thương tâm hồn khiến cô ấy cô đơn.
- 他 是 个 孤独 老人
- Anh ấy là một người già lẻ loi.
- 思念 让 人 感到 孤独
- Nhớ nhung khiến người ta cảm thấy cô đơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 独孤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 独孤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm孤›
独›