Đọc nhanh: 孤独于世 (cô độc ư thế). Ý nghĩa là: một mình trên thế giới (thành ngữ).
Ý nghĩa của 孤独于世 khi là Thành ngữ
✪ một mình trên thế giới (thành ngữ)
alone in the world (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孤独于世
- 孤独 岛 等待 人 探索
- Hòn đảo cô độc chờ đợi người khám phá.
- 这个 孤独 的 孩子 渴望 母亲 的 爱抚
- Đứa trẻ cô đơn này khao khát được mẹ yêu thương.
- 昧 的 气氛 让 人 感到 孤独
- Bầu không khí tối tăm khiến người ta cảm thấy cô đơn.
- 老于世故
- sành đời
- 他 沉溺于 网络 世界
- Anh ấy chìm đắm trong thế giới mạng.
- 令人 倍感 孤独
- Đó là một nơi cô đơn để ở.
- 关于 鬼吹灯 八 本书 早已 成为 传世 经典
- Về ma thổi đèn lồng, có tám cuốn sách kinh điển được lưu truyền từ lâu.
- 楚霸王 项羽 战败 自刎 于 乌江 但 世人 还是 称 他 为 盖世英雄
- Hạng Vũ, lãnh chúa của nhà Chu, đã bị đánh bại và tự sát ở sông Ngô Giang, nhưng thiên hạ vẫn gọi ông là anh hùng cái thế.
- 她 孤独 地 走路 回家
- Cô ấy đi bộ về nhà một mình.
- 我 感觉 就 像 置身于 奇幻 世界 之中
- Tôi cảm thấy như mình đang ở trong một thế giới giả tưởng.
- 磅礴 于 全世界
- dâng trào trên toàn thế giới.
- 独对 孤灯 , 浮 想起 一幕幕 的 往事
- một mình một bóng, ngồi nhớ lại chuyện xưa.
- 老人 很 害怕 孤独
- Người già rất sợ cô đơn.
- 使 我国 科学 跻于 世界 先进 科学 之 列
- làm cho nền khoa học của nước ta tiến lên ngang hàng với khoa học trên thế giới.
- 这座 钟楼 建于 十七世纪
- Tháp chuông này được xây dựng vào thế kỷ 17.
- 恐龙 热 兴起 于 19 世纪 晚期
- Cơn sốt khủng long bắt đầu vào cuối thế kỷ 19.
- 最早 可能 出现 于 西元前 8 世纪末
- Nó có thể đã xuất hiện sớm nhất là vào cuối thế kỷ thứ 8 trước công nguyên.
- 我 想 治愈 孤独症
- Tôi muốn chữa khỏi bệnh tự kỷ.
- 我能 看到 他们 的 家 依旧 是 那个 地方 孤独 的 和 无家可归 的 人 的 避风港
- Tôi có thể thấy nhà của họ vẫn là nơi trú ẩn cho những người cô đơn và không có nơi nương tựa.
- 如果 我 的 孤独 是 鱼 , 想必 连 鲸鱼 都 会慑 于 其 巨大 与 狰狞 而 逃之夭夭
- Nếu sự cô đơn của tôi là một con cá, thiết nghĩ ngay cả cá voi cũng sẽ sợ hãi chạy trốn bởi sự to lớn và hung dữ của nó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 孤独于世
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孤独于世 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm世›
于›
孤›
独›