孤儿 gū'ér

Từ hán việt: 【cô nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "孤儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cô nhi). Ý nghĩa là: cô nhi; trẻ mồ côi cha; con côi, mồ côi; cô nhi; con mồ côi. Ví dụ : - cô nhi quả mẫu. - 。 Thằng bé là cháu tôi, một đứa trẻ mồ côi không cha.. - viện mồ côi; cô nhi viện.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 孤儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 孤儿 khi là Danh từ

cô nhi; trẻ mồ côi cha; con côi

死了父亲的儿童

Ví dụ:
  • - 孤儿寡母 gūérguǎmǔ

    - cô nhi quả mẫu

  • - shì de 侄儿 zhíer shì 没有 méiyǒu de 孤儿 gūér

    - Thằng bé là cháu tôi, một đứa trẻ mồ côi không cha.

mồ côi; cô nhi; con mồ côi

失去父母的儿童

Ví dụ:
  • - 孤儿院 gūéryuàn

    - viện mồ côi; cô nhi viện.

  • - 妻子 qīzǐ 我们 wǒmen 收养 shōuyǎng le 一个 yígè 孤儿 gūér

    - Vợ tôi và tôi, chúng tôi nhận nuôi một đứa trẻ mồ côi.

  • - gēn 很多 hěnduō 孩子 háizi 一样 yīyàng 他们 tāmen dōu 只是 zhǐshì 孤儿 gūér

    - Giống như bao đứa trẻ khác, các em cũng chỉ là trẻ mồ côi.

  • - cóng 孤儿院 gūéryuàn 领养 lǐngyǎng 一个 yígè 孩子 háizi

    - Nhận nuôi một đứa trẻ từ trại trẻ mồ côi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孤儿

  • - 米粒儿 mǐlìér

    - hạt gạo.

  • - shì 一个 yígè 孤儿 gūér

    - Anh ấy là một đứa trẻ mồ côi.

  • - 抚育 fǔyù 孤儿 gūér

    - nuôi dưỡng trẻ mồ côi

  • - 他们 tāmen 负责 fùzé 抚养 fǔyǎng 孤儿 gūér

    - Họ chịu trách nhiệm nuôi dưỡng trẻ mồ côi.

  • - 孤儿 gūér de 守护神 shǒuhùshén

    - Thần hộ mệnh của trẻ mồ côi.

  • - 他们 tāmen 自己 zìjǐ de jiā 变成 biànchéng le 无家可归 wújiākěguī de 孤儿 gūér men de 避难所 bìnànsuǒ

    - Họ đã biến ngôi nhà của mình thành nơi trú ẩn cho những đứa trẻ mồ côi không có nơi nương tựa.

  • - 孤儿院 gūéryuàn

    - viện mồ côi; cô nhi viện.

  • - 孤儿寡母 gūérguǎmǔ

    - cô nhi quả mẫu

  • - duì 这个 zhègè 乡巴佬 xiāngbālǎo 来说 láishuō dōu 市里 shìlǐ 这些 zhèxiē 新鲜 xīnxiān 玩意儿 wányìer 确实 quèshí shì 孤陋寡闻 gūlòuguǎwén

    - Với một thằng nhà quê, tôi thực sự không biết gì về những điều mới mẻ này ở thành phố.

  • - shì de 侄儿 zhíer shì 没有 méiyǒu de 孤儿 gūér

    - Thằng bé là cháu tôi, một đứa trẻ mồ côi không cha.

  • - 依靠 yīkào 知名 zhīmíng 慈善家 císhànjiā de 支援 zhīyuán lái 开办 kāibàn 孤儿院 gūéryuàn

    - Dựa vào sự hỗ trợ từ các nhà từ thiện vô danh để mở trại trẻ mồ côi.

  • - 从小 cóngxiǎo 就是 jiùshì 孤儿 gūér

    - Cô ấy từ nhỏ đã là cô nhi.

  • - gēn 很多 hěnduō 孩子 háizi 一样 yīyàng 他们 tāmen dōu 只是 zhǐshì 孤儿 gūér

    - Giống như bao đứa trẻ khác, các em cũng chỉ là trẻ mồ côi.

  • - 孤儿院 gūéryuàn de 运转 yùnzhuàn 一直 yìzhí 依靠 yīkào 一位 yīwèi 慈善家 císhànjiā de 捐助 juānzhù

    - Trại trẻ mồ côi đang hoạt động dựa trên sự quyên góp từ một nhà từ thiện.

  • - 我们 wǒmen zǒu le 孤儿院 gūéryuàn

    - Chúng tôi đi bộ đến trại trẻ mồ côi.

  • - cóng 孤儿院 gūéryuàn 领养 lǐngyǎng 一个 yígè 孩子 háizi

    - Nhận nuôi một đứa trẻ từ trại trẻ mồ côi.

  • - 经常 jīngcháng 施舍 shīshě gěi 孤儿 gūér

    - Cô ấy thường quyên góp cho trẻ mồ côi.

  • - 收养 shōuyǎng le 两个 liǎnggè 孤儿 gūér

    - Cô ấy đã nhận nuôi hai đứa trẻ mồ côi.

  • - 妻子 qīzǐ 我们 wǒmen 收养 shōuyǎng le 一个 yígè 孤儿 gūér

    - Vợ tôi và tôi, chúng tôi nhận nuôi một đứa trẻ mồ côi.

  • - 孤儿院 gūéryuàn shì 孤寡 gūguǎ 儿童 értóng de jiā

    - Cô nhi viện là nhà của những em bé mồ côi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 孤儿

Hình ảnh minh họa cho từ 孤儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孤儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丨一ノノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NDHVO (弓木竹女人)
    • Bảng mã:U+5B64
    • Tần suất sử dụng:Rất cao