Đọc nhanh: 账户不存在 (trướng hộ bất tồn tại). Ý nghĩa là: tài khoản không tồn tại.
Ý nghĩa của 账户不存在 khi là Động từ
✪ tài khoản không tồn tại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 账户不存在
- 我 在 北京 的 亲戚 不 多 , 只有 一个 表姐
- Hai nhà chúng tôi là thông gia với nhau.
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 在 哈维 拿下 三星 前 不能 锁定 客户 分配
- Không khóa phân bổ khách hàng cho đến khi Harvey hạ cánh Samsung.
- 账目 与 库存 不符
- số liệu trên sổ sách kế toán và tồn kho không khớp nhau
- 灵魂 不朽 , 永远 存在
- Linh hồn bất diệt, tồn tại mãi mãi.
- 账户 的 余额 不足
- Số dư trong tài khoản không đủ.
- 账户 存额 还有 不少
- Số dư trong tài khoản còn nhiều.
- 北周 存在 时间 不 长
- Thời gian tồn tại của Bắc Chu không lâu.
- 小 明 考试 考 砸 了 每天 都 被 关在 家里 足不出户
- Tiểu Minh thi trượt, ngày nào cũng giam mình trong nhà, không hề bước chân ra ngoài.
- 还有 存 的 料子 贴补 着 用 , 现在 先不买
- còn vật liệu để dành dùng bù vào, bây giờ chưa mua vội.
- 销售员 之间 不 存在 级别 差异
- không có sự khác biệt về trình độ giữa những người bán hàng.
- 他 不会 介意 你 的 存在
- Anh ấy không bận tâm đến sự tồn tại của bạn.
- 请 不要 无视 我 的 存在
- Xin đừng phớt lờ sự tồn tại của tôi.
- 年轻 女子 被 举荐 入宫 ( 觐见 君主 ) 的 风俗 已 不复存在
- Phong tục đưa một người phụ nữ trẻ vào cung (để thỉnh lễ trước vua chúa) không còn tồn tại nữa.
- 我们 之间 不 存在 矛盾
- Giữa chúng tôi không có mâu thuẫn gì.
- 我 不 相信 地狱 的 存在
- Tôi không tin địa ngục có thật.
- 把 暂时 不用 的 现款 存 在 银行 里
- đem những khoản không dùng đến gởi vào trong ngân hàng.
- 职业 不同 是 社会分工 不同 , 不 存在 哪个 行业 低人一等 的 问题
- nghề nghiệp không giống nhau là do sự phân công của xã hội, không tồn tại vấn đề cấp bậc giữa các ngành.
- 我 在 银行 开 了 一个 账户
- Tôi đã mở một tài khoản trong ngân hàng.
- 无论 什么 原因 , 我们 不会 解封 你 的 账户
- Bất kể lý do là gì, chúng tôi sẽ không bỏ chặn tài khoản của bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 账户不存在
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 账户不存在 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
在›
存›
户›
账›