花样已存在 Huāyàng yǐ cúnzài

Từ hán việt: 【hoa dạng dĩ tồn tại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "花样已存在" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoa dạng dĩ tồn tại). Ý nghĩa là: Mẫu đã tồn tại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 花样已存在 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Câu thường
Ví dụ

Ý nghĩa của 花样已存在 khi là Câu thường

Mẫu đã tồn tại

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花样已存在

  • - 街角 jiējiǎo de 阿婆 āpó zài 卖花 màihuā

    - Bà cụ ở góc phố đang bán hoa.

  • - 鸿沟 hónggōu 似乎 sìhū 依然 yīrán 存在 cúnzài

    - Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.

  • - 鲜艳 xiānyàn de 玫瑰 méiguī zài 花园 huāyuán zhōng 绽放 zhànfàng

    - Hoa hồng rực rỡ nở trong vườn.

  • - 雪花 xuěhuā 悄悄儿 qiāoqiāoér luò zài 肩头 jiāntóu

    - Bông tuyết rơi nhẹ lên vai.

  • - 孩子 háizi men zài 花园里 huāyuánlǐ 嬉戏 xīxì 奔跑 bēnpǎo

    - Các em bé đang vui chơi và chạy nhảy trong khu vườn.

  • - 绿茸茸 lǜróngróng de yáng 胡子 húzi 草像 cǎoxiàng 绒毯 róngtǎn zi 一样 yīyàng zài 地上 dìshàng

    - Cỏ râu dê xanh như một tấm thảm phủ trên mặt đất.

  • - 原初 yuánchū 不像 bùxiàng 现在 xiànzài 这样 zhèyàng ài shuō ài xiào

    - lúc trước cô ấy không thích cười thích nói như bây giờ.

  • - 建兰 jiànlán zài 春天 chūntiān 开花 kāihuā

    - Hoa lan Phúc Kiến nở hoa vào mùa xuân.

  • - 爱情 àiqíng jiù xiàng zài 银行 yínháng 里存 lǐcún 一笔 yībǐ qián

    - Tình yêu giống nhưng những cọc tiền được lưu giữ trong ngân hàng.

  • - de 存在 cúnzài ràng hěn 安心 ānxīn

    - Sự tồn tại của anh làm tôi yên tâm.

  • - 花插 huāchā zài 花瓶 huāpíng

    - Anh ấy cắm hoa vào bình hoa.

  • - 喜欢 xǐhuan zài 家里 jiālǐ 插花 chāhuā

    - Cô ấy thích ở nhà cắm hoa.

  • - 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 如何 rúhé 插花 chāhuā

    - Cô ấy đang học cách cắm hoa như thế nào.

  • - 霸道 bàdào 总裁 zǒngcái zhǐ zài 小说 xiǎoshuō 存在 cúnzài de 现实 xiànshí 没有 méiyǒu 这样 zhèyàng de rén

    - Tổng tài bá đạo chỉ có trong tiểu thuyết mà thôi, hiện thực không có ai vậy cả.

  • - 年轻 niánqīng 女子 nǚzǐ bèi 举荐 jǔjiàn 入宫 rùgōng 觐见 jìnjiàn 君主 jūnzhǔ de 风俗 fēngsú 不复存在 bùfùcúnzài

    - Phong tục đưa một người phụ nữ trẻ vào cung (để thỉnh lễ trước vua chúa) không còn tồn tại nữa.

  • - yòu zài nào 什么 shénme 花样 huāyàng

    - Bạn lại làm ra trò gì thế.

  • - 紧身 jǐnshēn 马甲 mǎjiǎ 妇女 fùnǚ 穿 chuān de yǒu 花边 huābiān de 外衣 wàiyī 背心 bèixīn 一样 yīyàng 穿 chuān zài 外衣 wàiyī de 上面 shàngmiàn

    - Người phụ nữ mặc áo jacket ôm sát cơ thể, có viền hoa trang trí, giống như một chiếc áo vest được mặc phía trên áo ngoài.

  • - zài 许多 xǔduō 国家 guójiā 童贞 tóngzhēn 已经 yǐjīng 不像 bùxiàng 过去 guòqù 那样 nàyàng shòu 重视 zhòngshì le

    - Ở nhiều quốc gia, trinh tiết không còn được coi trọng như trước đây.

  • - 天花 tiānhuā zài 我们 wǒmen 这儿 zhèér 已经 yǐjīng 完全 wánquán 绝迹 juéjì

    - ở chỗ chúng tôi, bệnh đậu mùa hoàn toàn không thấy xuất hiện.

  • - 老总 lǎozǒng 遇事 yùshì néng 明察秋毫 míngcháqiūháo xiǎng zài 面前 miànqián 耍花样 shuǎhuāyàng mén dōu 没有 méiyǒu

    - Ông chủ biết mọi chuyện và muốn giở trò trước mặt anh ta, nhưng không có cửa!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 花样已存在

Hình ảnh minh họa cho từ 花样已存在

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 花样已存在 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tại
    • Nét bút:一ノ丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KLG (大中土)
    • Bảng mã:U+5728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tử 子 (+3 nét)
    • Pinyin: Cún
    • Âm hán việt: Tồn
    • Nét bút:一ノ丨フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KLND (大中弓木)
    • Bảng mã:U+5B58
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Kỷ 己 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SU (尸山)
    • Bảng mã:U+5DF2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiàng , Yáng , Yàng
    • Âm hán việt: Dạng
    • Nét bút:一丨ノ丶丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTQ (木廿手)
    • Bảng mã:U+6837
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao