Đọc nhanh: 存照 (tồn chiếu). Ý nghĩa là: bảo lưu; lưu lại kiểm tra; lưu lại để đối chiếu, khế ước lưu (thời xưa).
✪ bảo lưu; lưu lại kiểm tra; lưu lại để đối chiếu
旧时把契约等保存起来以备查考核对
✪ khế ước lưu (thời xưa)
旧时指保存起来以备查考核对的契约等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 存照
- 灯光 照射 过来
- Ánh sáng chiếu tới.
- 附 寄 照片 一张
- Gửi kèm theo một tấm hình.
- 他 把 照片 胶 在 本子 上
- Anh ấy đem ảnh dán vào sổ.
- 你 看 没 看过 特斯拉 的 照片 啊
- Bạn thậm chí đã bao giờ nhìn thấy một bức ảnh của Tesla?
- 这 房间 的 照度 是 520 勒
- Độ sáng của căn phòng này là 520 lu-xơ.
- 俄汉 对照
- đối chiếu Nga Hán
- 我 把 我们 到 洛克菲勒 中心 的 照片 洗出来 了
- Tôi đã phát triển hình ảnh của chúng tôi từ Trung tâm Rockefeller.
- 佛光 普照
- hào quang Đức Phật chiếu rọi khắp nơi.
- 保存 珍贵 丹砂
- Bảo quản chu sa quý giá.
- 少奶奶 每天 照顾 爷爷
- Bà trẻ chăm sóc ông nội mỗi ngày.
- 冲洗照片
- rửa ảnh.
- 翻拍 照片
- phục chế hình ảnh
- 剪辑 照片
- ảnh đã qua chỉnh lý.
- 他 在 冲 照片
- Anh ấy đang rửa ảnh.
- 拜托 你 照顾 一下 他
- Nhờ bạn chăm sóc cho anh ấy.
- 他 保存 了 所有 的 照片
- Anh ấy đã lưu tất cả các bức ảnh.
- 我 存下 珍贵 的 照片
- Tôi lưu lại những tấm ảnh trân quý này.
- 清查 库存 物资 , 要 照册 仔细 核对 , 不准 稍 有 遗漏 疏失
- kiểm tra vật tư tồn kho, phải đối chiếu sổ sách tỉ mỉ, không được có sai sót.
- 她 储存 了 许多 旧 照片
- Cô ấy lưu giữ nhiều bức ảnh cũ.
- 晚霞 照耀 着 大地
- Ráng chiều chiếu sáng mặt đất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 存照
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 存照 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm存›
照›