Đọc nhanh: 子弟兵 (tử đệ binh). Ý nghĩa là: đội quân con em; bộ đội con em. Ví dụ : - 为什么群众这么爱护解放军?因为解放军是人民的子弟兵。 vì sao nhân dân yêu mến quân giải phóng? bởi vì quân giải phóng là con em của nhân dân.. - 乡亲们围着子弟兵,亲亲热热地问长问短。 người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.
Ý nghĩa của 子弟兵 khi là Danh từ
✪ đội quân con em; bộ đội con em
原指由本乡本土的子弟组成的军队,现在是对人民军队的亲热称呼
- 为什么 群众 这么 爱护 解放军 因为 解放军 是 人民 的 子弟兵
- vì sao nhân dân yêu mến quân giải phóng? bởi vì quân giải phóng là con em của nhân dân.
- 乡亲们 围着 子弟兵 , 亲亲热热 地 问长问短
- người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 子弟兵
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 子弟兵
- đội quân con em
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 豪门子弟
- con cái nhà giàu có
- 纨绔子弟
- con nhà giàu sang quyền quý; công tử bột; kẻ ăn chơi.
- 职工 子弟
- con em công nhân viên chức
- 孙子兵法
- phép dụng binh của Tôn tử / binh pháp Tôn tử
- 佛门弟子
- Phật tử; đệ tử Phật giáo
- 弟弟 安静 地 趴在 桌子 上 看 漫画书
- Em trai ngồi lặng lẽ trên bàn và đọc truyện tranh.
- 村里 同辈 的 男子 都 以 兄弟 相称
- thanh niên cùng thế hệ trong thôn đều xưng hô với nhau bằng anh em.
- 据说 孔子 有 三千 弟子
- Người nói Khổng Tử có ba nghìn đệ tử.
- 良家 子弟
- con trai gia đình đàng hoàng.
- 膏梁子弟 ( 指 富贵 人家 的 子弟 )
- công tử bột; cậu ấm cô chiêu; con nhà giàu có quyền thế
- 工农子弟
- con em công và nông dân
- 私淑弟子 ( 未 亲自 受业 的 弟子 )
- kẻ tự nhận là học trò.
- 她 是 寒门 子弟
- Cô ấy là con em gia đình nghèo.
- 乡亲们 围着 子弟兵 , 亲亲热热 地 问长问短
- người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.
- 为什么 群众 这么 爱护 解放军 因为 解放军 是 人民 的 子弟兵
- vì sao nhân dân yêu mến quân giải phóng? bởi vì quân giải phóng là con em của nhân dân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 子弟兵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 子弟兵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兵›
子›
弟›