Đọc nhanh: 子弟书 (tử đệ thư). Ý nghĩa là: hát nói (của dân tộc Mãn, Trung Quốc.).
Ý nghĩa của 子弟书 khi là Danh từ
✪ hát nói (của dân tộc Mãn, Trung Quốc.)
盛行于清代的一种曲艺,由鼓词派生而成,为满族八旗子弟所创
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 子弟书
- 是 的 , 就是 弟弟 的 书
- Đúng vậy, chính là sách của em trai.
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 子弟兵
- đội quân con em
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 豪门子弟
- con cái nhà giàu có
- 纨绔子弟
- con nhà giàu sang quyền quý; công tử bột; kẻ ăn chơi.
- 职工 子弟
- con em công nhân viên chức
- 佛门弟子
- Phật tử; đệ tử Phật giáo
- 弟弟 安静 地 趴在 桌子 上 看 漫画书
- Em trai ngồi lặng lẽ trên bàn và đọc truyện tranh.
- 他 转眼 看 了 看 桌子 上 的 书
- Anh ấy liếc mắt nhìn sách trên bàn.
- 书架 后面 有个 盒子
- Phía sau giá sách có một chiếc hộp.
- 这 本书 适合 孩子 们
- Cuốn sách này phù hợp với trẻ em.
- 丛书 子目 索引
- mục lục các sách
- 书中 有 交集 的 例子
- Trong sách có xen lẫn các ví dụ.
- 村里 同辈 的 男子 都 以 兄弟 相称
- thanh niên cùng thế hệ trong thôn đều xưng hô với nhau bằng anh em.
- 书 在 桌子 上
- Sách ở trên bàn.
- 桌子 下有 书
- Dưới bàn có sách.
- 关门 弟子
- đệ tử sau cùng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 子弟书
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 子弟书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
子›
弟›