逆来顺受 nìláishùnshòu

Từ hán việt: 【nghịch lai thuận thụ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "逆来顺受" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nghịch lai thuận thụ). Ý nghĩa là: nhẫn nhục chịu đựng; ngậm bồ hòn làm ngọt; cúi đầu nhẫn nhục. Ví dụ : - ,。 Kiên trì với nhận định mà bạn cho là đúng, đừng để bản thân chịu ấm ức.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 逆来顺受 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 逆来顺受 khi là Thành ngữ

nhẫn nhục chịu đựng; ngậm bồ hòn làm ngọt; cúi đầu nhẫn nhục

对恶劣的环境或无理的待遇采取忍受的态度

Ví dụ:
  • - 坚持 jiānchí 认为 rènwéi 正确 zhèngquè de 事情 shìqing bié 逆来顺受 nìláishùnshòu 委屈 wěiqū 自身 zìshēn

    - Kiên trì với nhận định mà bạn cho là đúng, đừng để bản thân chịu ấm ức.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逆来顺受

  • - 正在 zhèngzài 享受 xiǎngshòu 很多年 hěnduōnián lái zuì bàng de 性事 xìngshì

    - Tôi đang quan hệ tình dục tốt nhất mà tôi đã có trong nhiều năm.

  • - 河水 héshuǐ 顺着 shùnzhe 水道 shuǐdào 流下来 liúxiàlai

    - Nước sông chảy xuống theo dòng chảy.

  • - 船顺 chuánshùn 过来 guòlái 一只 yīzhī 一只 yīzhī 靠岸 kàoàn 停下 tíngxià

    - sắp xếp thuyền theo một hướng, từng chiếc từng chiếc một đỗ sát bờ.

  • - 顺境 shùnjìng 暴露 bàolù 恶习 èxí 逆境 nìjìng 凸显 tūxiǎn 美德 měidé

    - Thuận cảnh để lộ ra thói xấu, nghịch cảnh làm nổi bật mỹ đức.

  • - shuō 受过 shòuguò 折磨 zhémó 拷打 kǎodǎ cóng 身上 shēnshàng de 伤疤 shāngbā 看来 kànlái dào 可信 kěxìn

    - Anh ta nói rằng anh ta đã bị tra tấn và tra tấn, và từ những vết sẹo trên cơ thể anh ta có thể tin được điều đó.

  • - 受伤 shòushāng de 手指 shǒuzhǐ jìn zài 消毒剂 xiāodújì 浸泡 jìnpào 出来 chūlái

    - Đặt ngón tay bị thương vào dung dịch khử trùng để loại bỏ độc tố.

  • - 白话 báihuà jiā 文言 wényán 念起来 niànqǐlai 顺口 shùnkǒu

    - bạch thoại xen lẫn văn ngôn, đọc lên không thuận miệng.

  • - 竹匙 zhúshi yòng 起来 qǐlai hěn 顺手 shùnshǒu

    - Chiếc thìa tre dùng rất thuận tay.

  • - 倒行逆施 dǎoxíngnìshī 到头来 dàotóulái 只能 zhǐnéng 搬起 bānqǐ 石头砸 shítouzá 自己 zìjǐ de jiǎo

    - làm ngược lại, kết quả là ném đá vào chân mình mà thôi.

  • - hái cóng 没有 méiyǒu 一个 yígè 出版商 chūbǎnshāng 主动 zhǔdòng lái 接洽 jiēqià 这种 zhèzhǒng 屈尊 qūzūn 有点 yǒudiǎn ràng 受宠若惊 shòuchǒngruòjīng

    - Chưa từng có một nhà xuất bản nào tự ý đến gặp tôi, điều này làm tôi cảm thấy rất ngạc nhiên và tự hào.

  • - 火成岩 huǒchéngyán de 归入 guīrù 顺序 shùnxù yóu 切割 qiēgē 包含 bāohán 关系 guānxì lái 表示 biǎoshì

    - Thứ tự phân loại của đá mácma được thể hiện bằng mối quan hệ của sự cắt và sự bao hàm trong đá.

  • - 吃饱 chībǎo le chēng de lái 这儿 zhèér 受罪 shòuzuì

    - Anh ăn no rửng mỡ à mà tới đây nhận tội.

  • - 随着 suízhe 教育 jiàoyù de 发展 fāzhǎn shòu 教育 jiàoyù 机会 jīhuì 越来越 yuèláiyuè duō

    - Cùng với sự phát triển của giáo dục, cơ hội học tập ngày càng nhiều.

  • - 坚持 jiānchí 认为 rènwéi 正确 zhèngquè de 事情 shìqing bié 逆来顺受 nìláishùnshòu 委屈 wěiqū 自身 zìshēn

    - Kiên trì với nhận định mà bạn cho là đúng, đừng để bản thân chịu ấm ức.

  • - 不要 búyào zhe lái

    - Đừng theo hướng ngược lại.

  • - 逆向 nìxiàng 旅游 lǚyóu shòu 年轻人 niánqīngrén 青睐 qīnglài

    - "Du lịch ngược" nhận được sự yêu thích trong giới trẻ.

  • - 时间 shíjiān 顺流而下 shùnliúérxià 生活 shēnghuó 逆水行舟 nìshuǐxíngzhōu

    - Thời gian trôi đi, cuộc đời giương buồm ngược dòng

  • - 比起 bǐqǐ 顺风 shùnfēng gèng 喜欢 xǐhuan 逆风 nìfēng 翻盘 fānpán

    - So với thuận gió tôi càng thích trở mình ngược chiều gió

  • - 这辈子 zhèbèizi dōu 忍受 rěnshòu 营养不良 yíngyǎngbùliáng 带来 dàilái de 恶果 èguǒ

    - Cô ấy sẽ phải đối mặt với cuộc đấu tranh suốt đời với tình trạng suy dinh dưỡng

  • - 马群 mǎqún 受到 shòudào 惊吓 jīngxià 惊奔 jīngbēn 起来 qǐlai

    - Bầy ngựa bị hoảng sợ mà lồng lên.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 逆来顺受

Hình ảnh minh họa cho từ 逆来顺受

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逆来顺受 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thâu , Thọ , Thụ
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBE (月月水)
    • Bảng mã:U+53D7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghịch , Nghịnh
    • Nét bút:丶ノ一フ丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTU (卜廿山)
    • Bảng mã:U+9006
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+3 nét)
    • Pinyin: Shùn
    • Âm hán việt: Thuận
    • Nét bút:ノ丨丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LLLO (中中中人)
    • Bảng mã:U+987A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa