忍辱求全 rěnrǔ qiúquán

Từ hán việt: 【nhẫn nhục cầu toàn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "忍辱求全" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhẫn nhục cầu toàn). Ý nghĩa là: chịu đựng sỉ nhục để giữ gìn sự đoàn kết.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 忍辱求全 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 忍辱求全 khi là Thành ngữ

chịu đựng sỉ nhục để giữ gìn sự đoàn kết

to endure humiliation to preserve unity

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忍辱求全

  • - 求全 qiúquán 思想 sīxiǎng

    - tư tưởng cầu toàn.

  • - 委曲求全 wěiqūqiúquán

    - chịu nhân nhượng để được an toàn.

  • - 严格要求 yángéyāoqiú 求全责备 qiúquánzébèi shì 两回事 liǎnghuíshì

    - Yêu cầu nghiêm ngặt và đổ lỗi hết cho người khác là hai chuyện khác nhau.

  • - 忍辱 rěnrǔ 苟活 gǒuhuó

    - nhẫn nhục sống cho qua ngày.

  • - 他们 tāmen bèi 羞辱 xiūrǔ dào 忍无可忍 rěnwúkěrěn de 地步 dìbù

    - Họ bị sỉ nhục đến mức không thể chịu nổi.

  • - 含垢忍辱 hángòurěnrǔ

    - nhẫn nhục chịu khổ

  • - 忍辱负重 rěnrǔfùzhòng

    - chịu nhục chịu khổ để hoàn thành nhiệm vụ

  • - 力求 lìqiú 全面完成 quánmiànwánchéng 生产 shēngchǎn 计划 jìhuà

    - Phấn đấu hoàn thành đầy đủ kế hoạch sản xuất.

  • - 怎忍 zěnrěn 他人 tārén lái

    - Làm sao chịu được khi người khác xúc phạm.

  • - 要求 yāoqiú 赔偿 péicháng 全部 quánbù 损失 sǔnshī

    - Yêu cầu bồi thường tất cả mọi tổn thất.

  • - 不必 bùbì 委曲求全 wěiqūqiúquán

    - Bạn không cần phải ép dạ cầu toàn.

  • - duì 别人 biérén 求全责备 qiúquánzébèi

    - với người khác không yêu cầu cao.

  • - 船上 chuánshàng 定员 dìngyuán 行驶 xíngshǐ 船舶 chuánbó suǒ 要求 yāoqiú 配备 pèibèi de 全体 quántǐ 官员 guānyuán 在编 zàibiān 士兵 shìbīng

    - Tất cả các quan chức và binh lính trong sự phục vụ trên tàu được yêu cầu phải được trang bị đầy đủ trên tàu và tuân thủ quy định về số lượng.

  • - 为了 wèile 破案 pòàn 背着 bēizhe 叛徒 pàntú de 罪名 zuìmíng 忍辱负重 rěnrǔfùzhòng 担任 dānrèn 卧底 wòdǐ de 工作 gōngzuò

    - Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.

  • - de 要求 yāoqiú 完全 wánquán 合情合理 héqínghélǐ

    - Yêu cầu của cô ấy hợp tình hợp lý.

  • - 金无足赤 jīnwúzúchì 人无完人 rénwúwánrén 凡事 fánshì 不能 bùnéng 求全责备 qiúquánzébèi

    - Nhân vô thập toàn, bất cứ việc gì cũng không thể đòi hỏi sự hoàn mỹ.

  • - 他人 tārén 或许 huòxǔ shì 为了 wèile 惹麻烦 rěmáfan ér 委曲求全 wěiqūqiúquán

    - Mọi người có lẽ vì không muốn tự tìm phiền phức nên nhẫn nhịn.

  • - 全都 quándōu 能够 nénggòu 隐忍 yǐnrěn 下来 xiàlai

    - tất cả đều có thể chịu đựng được.

  • - 完全 wánquán 有权 yǒuquán 要求 yāoqiú 进行 jìnxíng 调查 diàochá

    - Anh ta có mọi quyền để yêu cầu điều tra.

  • - 厂家 chǎngjiā zài 试验 shìyàn 制造 zhìzào 完全符合 wánquánfúhé suǒ 要求 yāoqiú de 规格 guīgé 可望 kěwàng zài 两周 liǎngzhōu nèi 完成 wánchéng

    - Nhà sản xuất đang thử nghiệm sản xuất và hoàn toàn đáp ứng được các tiêu chuẩn yêu cầu, dự kiến sẽ hoàn thành trong vòng hai tuần.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 忍辱求全

Hình ảnh minh họa cho từ 忍辱求全

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 忍辱求全 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+4 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Toàn
    • Nét bút:ノ丶一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMG (人一土)
    • Bảng mã:U+5168
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Rěn
    • Âm hán việt: Nhẫn
    • Nét bút:フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SIP (尸戈心)
    • Bảng mã:U+5FCD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt: Cầu
    • Nét bút:一丨丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IJE (戈十水)
    • Bảng mã:U+6C42
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thần 辰 (+3 nét)
    • Pinyin: Rǔ , Rù
    • Âm hán việt: Nhục
    • Nét bút:一ノ一一フノ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MVDI (一女木戈)
    • Bảng mã:U+8FB1
    • Tần suất sử dụng:Cao