Đọc nhanh: 专横跋扈 (chuyên hoành bạt hỗ). Ý nghĩa là: bạo ngược; chuyên chế; chuyên quyền.
Ý nghĩa của 专横跋扈 khi là Thành ngữ
✪ bạo ngược; chuyên chế; chuyên quyền
专断强暴,任意妄为
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专横跋扈
- 我 弟弟 在读 师范 专业
- Em trai tôi đang học chuyên ngành sư phạm.
- 飞扬跋扈
- hống hách; coi trời bằng vung
- 横向 经济 联合
- liên hiệp kinh tế bình đẳng
- 伯乐 是 中国 古代 有名 的 相马 专家
- Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.
- 木匠 专心 刨 着 木板
- Thợ mộc tập trung bào tấm gỗ.
- 银汉横 空
- sông ngân hà vắt ngang bầu trời
- 专治 疟疾
- Chuyên trị sốt rét.
- 专 拜谒
- đặc biệt bái kiến
- 卖鞋 的 专柜 在 哪儿 呀 ?
- Quầy chuyên bán giày ở đâu nhỉ?
- 书架上 的 书 横放 着
- Sách trên giá được đặt ngang.
- 专题报告
- báo cáo chuyên đề
- 妇女 问题 专号
- số chuyên đề về vấn đề phụ nữ
- 心思 专一
- Một lòng một dạ.
- 才思 横溢
- bộc lộ tài trí
- 饥饿感 使 我 无法 专心 工作
- Cảm giác đói bụng làm tôi không thể tập trung làm việc.
- 那 我 就是 超自然 癌症 疗法 的 专家 了 吗
- Vì vậy, điều đó khiến tôi trở thành một chuyên gia điều trị ung thư siêu phàm.
- 专横跋扈
- ngang ngược lộng hành
- 飞扬跋扈 , 不可一世
- không thể nghênh ngang hống hách được cả đời
- 领导 专横 霸道 地 管理
- Lãnh đạo quản lý một cách ngang ngược.
- 她 选择 了 一个 有趣 的 专业
- Cô ấy đã chọn một ngành học thú vị.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 专横跋扈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 专横跋扈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm专›
扈›
横›
跋›
ngang ngược; ngông nghênh; ngông cuồng; làm mưa làm gió (ỷ thế mạnh không coi ai ra gì)
hoành hành ngang ngược; ăn ngang nói ngược; ăn ở ngang ngược
tác oai tác phúc; làm mưa làm gió; làm hùm làm hổ; làm trời làm đất; hách dịch
làm xằng làm bậy
chuyên quyền độc đoán
thái quá và độc đáo (thành ngữ); bay khi đối mặt với (chính quyền, hội nghị, dư luận xã hội, v.v.)
làm xằng làm bậy; làm ẩu làm càng; bừa phứaxàm xỡ
Không Kiêng Nể
không thận trọng; không cẩn thận
muốn làm gì thì làm; làm gì tuỳ thích; làm mưa làm gió; hoành hành ngang ngược; múa gậy vườn hoang
coi trời bằng vung; ngang ngược nhất đời (kẻ làm càn không kiêng nể gì); vô pháp vô thiên
bảo thủ; cố chấp; bướng bỉnhcứng đầu; ngoan cố; khăng khăng giữ ý mình