Đọc nhanh: 喊冤叫屈 (hảm oan khiếu khuất). Ý nghĩa là: kêu oan.
Ý nghĩa của 喊冤叫屈 khi là Thành ngữ
✪ kêu oan
为所受的冤屈鸣不平
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喊冤叫屈
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 我 突然 忍不住 大喊大叫
- Tôi chợt không nhịn được hét lên.
- 山谷 中 响起 他 叫喊 的 回声
- trong hang núi vọng lại tiếng nó kêu.
- 负屈含冤
- hàm oan
- 凄厉 的 喊叫声
- tiếng kêu gào thảm thiết.
- 惨厉 的 叫喊声
- tiếng kêu la thê thảm
- 叫喊 的 声音 越来越近
- tiếng la hét ngày càng gần.
- 冤屈 必须 得到 平反
- Sự oan khuất này nhất định phải đòi lại công bằng.
- 受 冤屈
- bị oan khuất
- 喊冤叫屈
- kêu oan
- 她 想 洗清 冤屈
- Cô ấy muốn giải trừ nỗi oan ức.
- 那 只 小狗 委屈 地 呜呜 叫
- Con chó rên rỉ một cách oan ức.
- 溺水 的 男孩 大声喊叫 大家 一齐 赶去 救 他
- Cậu bé đang chìm trong nước la hét to, mọi người cùng chạy tới cứu.
- 他 努力 澄 自己 的 冤屈
- Anh ấy cố gắng làm sáng tỏ nỗi oan khuất của mình.
- 很多 人 , 盛怒之下 又 退回 到 孩提时代 , 边 大喊大叫 边 跺脚 地 发脾气
- Nhiều người, trong cơn giận dữ, lại trở về thời thơ ấu, cùng la hét và đập chân để phát cáu.
- 失声 喊叫
- kêu la thất thanh.
- 他 在 公共场合 大声喊叫 , 真 丢人
- Anh ta hét to ở nơi công cộng, thật mất mặt.
- 高声 叫喊
- lớn tiếng kêu gào.
- 我们 听到 楼下 单元房 传来 愤怒 的 喊叫
- Chúng tôi nghe thấy tiếng hét giận dữ phát ra từ căn hộ ở tầng dưới.
- 人们 叫喊 著为 选手 打气
- Mọi người hô hào cổ vũ cho các vận động viên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 喊冤叫屈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喊冤叫屈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冤›
叫›
喊›
屈›