Đọc nhanh: 宁死不屈 (ninh tử bất khuất). Ý nghĩa là: thà chết chứ không chịu khuất phục; thà chết trong còn hơn sống đục.
Ý nghĩa của 宁死不屈 khi là Thành ngữ
✪ thà chết chứ không chịu khuất phục; thà chết trong còn hơn sống đục
宁可死去,也不屈服
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宁死不屈
- 百足之虫 , 死而不僵
- con trùng trăm chân, chết vẫn không cứng (con trùng trăm chân là con rết, thân bị chặt đứt cũng có thể hoạt động. Ngụ ý chỉ người có thế lực tuy nhất thời suy bại, cũng không bị phá sản hoàn toàn)
- 不管怎么 劝 他 都 死 不 开口
- Dù có khuyên thế nào anh ta cũng không mở miệng.
- 你 能 不能不要 天天 放闪 , 秀 恩爱 死 得 快
- Cậu có thể đừng có suốt ngày thể hiện tình cảm được không, khoe nhiều chia tay nhanh đấy
- 我 宁可 早起 , 也 不想 拥堵
- Tôi thà dậy sớm còn hơn bị kẹt xe.
- 好 死 不 死 我 很会 跳绳
- Thật may mắn vì tớ rất giỏi nhảy dây
- 死不瞑目
- chết không nhắm mắt.
- 宁死不屈
- thà chết không hàng
- 半死不活
- sống dở chết dở
- 贼心不死
- tà tâm chưa chừa
- 至死不悔
- đến chết không hối hận
- 不死不活
- dở sống dở chết
- 宁死不屈
- Thà chết chứ không chịu khuất phục.
- 吓 不 死 你
- Không làm bạn sợ chết được đâu.
- 小镇 不闹 , 安宁 又 舒适
- Thị trấn nhỏ không ồn ào, yên bình và thoải mái.
- 他 宁死不屈 服
- Anh ấy thà chết chứ không khuất phục.
- 他 宁愿 战死 也 不 投降
- Anh ta thà chết còn hơn đầu hàng.
- 宁为玉碎 , 不为瓦全 ( 比喻 宁愿 壮烈 地 死去 , 不愿 苟且偷生 )
- thà làm ngọc nát, còn hơn làm ngói lành; chết trong còn hơn sống đục
- 他 情愿 死 , 也 不 在 敌人 面前 屈服
- thà rằng chết chứ anh ấy không chịu khuất phục quân thù.
- 他 是 个 有 骨气 的 人 , 宁死 也 不 向 恶势力 低头
- Anh ấy là người rất có khí phách, thà chết chứ không chịu cúi đầu trước thế lực gian ác.
- 她 宁愿 为 国家 死去 , 也 不愿 向 敌人 投降
- Cô ấy thà chết vì Tổ quốc còn hơn đầu hàng giặc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宁死不屈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宁死不屈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
宁›
屈›
死›
ý chí kiên cường; trăm lần bẻ cũng không cong; lay không chuyển, rung chẳng rời; nhấn xuống nước không chìm; ném vô lửa cũng không cháy. 多次受挫折都不退缩
không để buộc
kiên trung và không khuất phục (thành ngữ); kiên định
chung thủy và bất biến (thành ngữ); kiên định
dũng cảm không nghĩ đến an toàn cá nhân (thành ngữ); liều mạng và tay chânkhông nao núng trước những nguy hiểm
coi thường cái chết; xem cái chết như khôngcoi chết nhẹ như không
bất khuất; không khuất phục; không nao núng; không sờn lòng
tham sống sợ chết; tham sanh úy tử; tham sanh uý tử
khom lưng khuỵu gối; khom lưng uốn gối; nịnh bợ (không khí phách, nịnh bợ ton hót)khom lưng cúi đầu; uốn lưng; quị luỵmềm lưng uốn gối
vu oan giá hoạ; bị bức cung; bị tra tấn phải nhận bừa; đánh cho nhận tội
ép dạ cầu toàn; nhẫn nhịn
bám víu vào cuộc sốngham sống, sợ chết (thành ngữ); thèm muốn và hèn nhátchỉ quan tâm đến việc cứu cổ một ngườiham sống sợ chết
ngắc ngoải; kéo dài hơi tàn; thoi thóp (sống một cách miễn cưỡng)
cống nạp như dấu hiệu của sự phục tùng (thành ngữ); để nộp