Đọc nhanh: 不卑不亢 (bất ti bất kháng). Ý nghĩa là: đúng mức; thoả đáng; đúng đắn; đúng mực (không tự ti cũng không kiêu ngạo).
Ý nghĩa của 不卑不亢 khi là Thành ngữ
✪ đúng mức; thoả đáng; đúng đắn; đúng mực (không tự ti cũng không kiêu ngạo)
既不自卑,也不高傲形容言行自然、得体也说不亢不卑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不卑不亢
- 你 阿 富户 不 应该
- Bạn không nên nịnh người giàu.
- 亚洲 大陆 ( 不 包括 属于 亚洲 的 岛屿 )
- Lục địa Châu Á
- 亚洲各国 文化 不同
- Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.
- 我扎 得 不好 , 还是 你 来 扎 吧 !
- Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.
- 这 是不是 扎 啤酒
- Đây có phải là cốc đựng bia tươi không?
- 我们 学得 不够 扎实
- Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 这个 天平 不 平衡
- Cái cân này không cân bằng.
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 她 对 弟弟 不 耐心
- Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.
- 弟弟 一直 不停 啼
- Em trai không ngừng khóc.
- 所以 也 不会 有 小弟弟
- Vì vậy, anh ấy sẽ không có dương vật.
- 姐姐 教训 弟弟 不要 偷懒
- Chị dạy dỗ em trai không được lười biếng.
- 那些 不是 小弟弟 的 问题
- Đó không phải là vấn đề về dương vật.
- 不 自满 , 也 不 自卑
- Không tự mãn cũng không tự ti.
- 不要 流露 自卑感
- Đừng để lộ ra cảm giác tự ti
- 他 从不 卑视 他人
- Anh ấy không bao giờ coi thường người khác.
- 不要 卑视 他人 的 努力
- Đừng coi thường sự nỗ lực của người khác.
- 她 因为 成绩 不好 而 感到 自卑
- Cô ấy cảm thấy tự ti vì kết quả học tập không tốt.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不卑不亢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不卑不亢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
亢›
卑›
đúng mức; vừa phải; hợp lẽ; không kiêu ngạo cũng không tự ti; chẳng rắn chẳng mềm; không kiêu không hèn
không khoe khoang cũng chẳng cậy tài
cúi đầu nghe theo; ngoan ngoãn tuân theo (mang ý châm biếm)
ép dạ cầu toàn; nhẫn nhịn
khúm núm; luồn cúi; quỳ luỵ; ty khuất; cúi luồnkhom lưng cúi đầu; uốn lưng; quị luỵ
ăn nói khép nép; ăn nói nhũn nhặn; gọi dạ bảo vâng; thẽ thọt khúm núm
vâng vâng dạ dạ; bảo sao nghe vậy (thái độ chỉ biết phục tùng)
mềm nắn rắn buông; thượng đội hạ đạp
Thuận theo sở thích
đi lang thang theo ý thích bất chợt của ai đó
ghen ghét dữ dội; đố kỵ điên cuồng