Đọc nhanh: 责备求全 (trách bị cầu toàn). Ý nghĩa là: xem 求全責備 | 求全责备.
Ý nghĩa của 责备求全 khi là Thành ngữ
✪ xem 求全責備 | 求全责备
see 求全責備|求全责备 [qiú quán zé bèi]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 责备求全
- 严格要求 和 求全责备 是 两回事
- Yêu cầu nghiêm ngặt và đổ lỗi hết cho người khác là hai chuyện khác nhau.
- 备受 责难
- bị trách móc
- 保安 负责 小区 安全
- Nhân viên bảo vệ chịu trách nhiệm an toàn khu vực.
- 这是 浅析 监理 单位 的 安全 责任
- Phân tích ngắn gọn về trách nhiệm an toàn của đơn vị giám sát
- 他 的 职责 是 确保安全
- Trách nhiệm của anh ấy là đảm bảo an toàn.
- 他 负责 监督 工地 的 安全
- Anh ấy phụ trách giám sát an toàn công trường.
- 测量 压力 确保 设备 安全
- Đo áp lực để đảm bảo an toàn thiết bị.
- 截至 昨晚 , 设备 已 全部 安装
- Tính đến tối qua, thiết bị đã được lắp đặt xong.
- 甲方 应负 全部 责任
- Bên A hoàn toàn chịu trách nhiệm.
- 老师 严厉 地 责备 学生
- Thầy cô phê phán nghiêm khắc học sinh.
- 力求 全面完成 生产 计划
- Phấn đấu hoàn thành đầy đủ kế hoạch sản xuất.
- 百货公司 已经 把 冬季 用品 准备 齐全
- Công ty bách hoá đã chuẩn bị đầy đủ những đồ dùng hàng ngày của mùa đông.
- 要求 赔偿 全部 损失
- Yêu cầu bồi thường tất cả mọi tổn thất.
- 供销社 已经 把 春耕 的 农业 物资 准备 齐全
- Hợp tác xã Cung Tiêu đã chuẩn bị sẵn sàng vật tư nông nghiệp để cày cấy vụ xuân.
- 这个 师 负责 保卫 边境 安全
- Sư đoàn này chịu trách nhiệm bảo vệ an ninh biên giới.
- 那里 的 设备 不 齐全
- Thiết bị ở đó không đầy đủ.
- 对 别人 不 求全责备
- với người khác không yêu cầu cao.
- 船上 定员 行驶 船舶 所 要求 配备 的 全体 官员 和 在编 士兵
- Tất cả các quan chức và binh lính trong sự phục vụ trên tàu được yêu cầu phải được trang bị đầy đủ trên tàu và tuân thủ quy định về số lượng.
- 金无足赤 , 人无完人 , 凡事 不能 求全责备
- Nhân vô thập toàn, bất cứ việc gì cũng không thể đòi hỏi sự hoàn mỹ.
- 我 责备 自己 没有 尽全力
- Tôi tự trách mình vì không cố gắng hết sức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 责备求全
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 责备求全 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm全›
备›
求›
责›