shǐ

Từ hán việt: 【thủy】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thủy). Ý nghĩa là: ban đầu; ban sơ; đầu, bắt đầu, sớm nhất; đầu tiên. Ví dụ : - 。 Đây là điểm khởi đầu của chúng tôi.. - 。 Chúng ta không thể trở lại như lúc ban đầu.. - 。 Gió bắt đầu từ đâu, em cũng không biết nữa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Tính từ
Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

ban đầu; ban sơ; đầu

最初; 起头(跟“终”相对)

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 我们 wǒmen de 始发地 shǐfādì

    - Đây là điểm khởi đầu của chúng tôi.

  • - 我们 wǒmen 不能 bùnéng 回到 huídào shǐ de 样子 yàngzi

    - Chúng ta không thể trở lại như lúc ban đầu.

Ý nghĩa của khi là Động từ

bắt đầu

开始

Ví dụ:
  • - 风从 fēngcóng 哪里 nǎlǐ 开始 kāishǐ 知道 zhīdào

    - Gió bắt đầu từ đâu, em cũng không biết nữa.

  • - 明天 míngtiān 开始 kāishǐ 减肥 jiǎnféi

    - Ngày mai tôi sẽ bắt đầu giảm cân.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

sớm nhất; đầu tiên

最早的;最先的

Ví dụ:
  • - shì 始到 shǐdào de rén

    - Tôi là người đến đầu tiên.

  • - 他始 tāshǐ 离开 líkāi 考场 kǎochǎng

    - Anh ấy rời khỏi phòng thi sớm nhất.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

mới

跟''才''相同

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān 始能 shǐnéng 游玩 yóuwán

    - Hôm nay mới có thể đi chơi.

  • - 此刻 cǐkè 始得 shǐdé 闲下来 xiánxiàlai

    - Lúc này mới được rảnh rỗi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 朝廷 cháotíng 开始 kāishǐ 捐税 juānshuì

    - Triều đình bắt đầu thu thuế.

  • - 原始森林 yuánshǐsēnlín

    - rừng nguyên thuỷ

  • - 公祭 gōngjì zài 哀乐声 āiyuèshēng zhōng 开始 kāishǐ

    - bắt đầu cúng tế trong tiếng nhạc buồn.

  • - 无论 wúlùn 怎么 zěnme 哀求 āiqiú 始终 shǐzhōng 告诉 gàosù 那个 nàgè 秘密 mìmì

    - Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.

  • - āi 我们 wǒmen 现在 xiànzài yào 开始 kāishǐ le

    - Ờ, chúng ta sắp bắt đầu rồi.

  • - 他们 tāmen hǎo shàng le 开始 kāishǐ 谈恋爱 tánliànài

    - Họ yêu nhau, bắt đầu hẹn hò.

  • - ài jiù xiàng 一场 yīchǎng 拔河比赛 báhébǐsài 开始 kāishǐ jiù 不能 bùnéng 停下来 tíngxiàlai

    - Tình yêu giống như một trò chơi kéo co và không thể dừng lại ngay từ đầu.

  • - 从小 cóngxiǎo yào 开始 kāishǐ 爱护 àihù 牙齿 yáchǐ

    - Hãy chăm sóc răng miệng thật tốt ngay từ khi còn nhỏ.

  • - 始终 shǐzhōng duì 妻子 qīzǐ 钟情 zhōngqíng

    - Anh ấy luôn chung tình với vợ.

  • - 夫妻俩 fūqīliǎ yòu 开始 kāishǐ 争吵 zhēngchǎo le

    - Hai vợ chồng lại bắt đầu cãi nhau.

  • - 九岁 jiǔsuì 开始 kāishǐ 学习 xuéxí 钢琴 gāngqín

    - Cô ấy bắt đầu học piano khi 9 tuổi.

  • - ān néng 若无其事 ruòwúqíshì 开始 kāishǐ 安安心心 ānānxīnxīn 过日子 guòrìzi ān néng 若无其事 ruòwúqíshì

    - anh ấy bắt đầu sống ổn định

  • - de 健康 jiànkāng 开始 kāishǐ 衰退 shuāituì

    - Sức khỏe của anh ấy bắt đầu suy giảm.

  • - 压力 yālì 开始 kāishǐ 造成 zàochéng 失眠 shīmián

    - Áp lực bắt đầu gây mất ngủ.

  • - 与民更始 yǔmíngēngshǐ

    - làm lại từ đầu với dân.

  • - 培训 péixùn de 始终 shǐzhōng dōu hěn 详细 xiángxì

    - Toàn bộ quá trình đào tạo rất chi tiết.

  • - 危机 wēijī 开始 kāishǐ 发酵 fājiào

    - Cuộc khủng hoảng bắt đầu lan rộng.

  • - 经济 jīngjì 开始 kāishǐ 趋于平稳 qūyúpíngwěn

    - Kinh tế bắt đầu có xu hướng ổn định.

  • - 此刻 cǐkè 始得 shǐdé 闲下来 xiánxiàlai

    - Lúc này mới được rảnh rỗi.

  • - 一场 yīchǎng 拍卖 pāimài 即将 jíjiāng 开始 kāishǐ

    - Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 始

Hình ảnh minh họa cho từ 始

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 始 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+5 nét)
    • Pinyin: Shǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ , Thí , Thỉ
    • Nét bút:フノ一フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VIR (女戈口)
    • Bảng mã:U+59CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao