Từ hán việt: 【khởi.khỉ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khởi.khỉ). Ý nghĩa là: dậy (đứng dậy, thức dậy), rời; xê; rời khỏi; cất cánh, hất lên; nảy lên; bung lên; lên xuống. Ví dụ : - 10。 Nay ngủ đến 10 giờ mới dậy.. - 。 Ngủ sớm dậy sớm tốt cho sức khỏe.. - 。 Anh xê ra một chút.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 2 Lượng Từ

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Lượng từ
Giới từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

dậy (đứng dậy, thức dậy)

由坐卧爬伏而站立或由躺而坐

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān shuì dào 上午 shàngwǔ 10 diǎn cái

    - Nay ngủ đến 10 giờ mới dậy.

  • - 早睡早起 zǎoshuìzǎoqǐ duì 身体 shēntǐ hǎo

    - Ngủ sớm dậy sớm tốt cho sức khỏe.

rời; xê; rời khỏi; cất cánh

离开原来的位置

Ví dụ:
  • - 起开 qǐkai 点儿 diǎner

    - Anh xê ra một chút.

  • - 我们 wǒmen 起飞 qǐfēi le

    - Chúng tôi cất cánh rồi.

hất lên; nảy lên; bung lên; lên xuống

物体由下往上升

Ví dụ:
  • - 皮球 píqiú bèi huài le 不起 bùqǐ le

    - Quả bóng bị đá hỏng rồi, không nảy nữa.

  • - de 体重 tǐzhòng 大起大落 dàqǐdàluō

    - Cân nặng của anh ta lên xuống thất thường.

nổi; lên (bọc nước, mục ngứa, rôm sảy)

长出 (疱,疙瘩,痱子)

Ví dụ:
  • - 脸上 liǎnshàng le 几个 jǐgè dòu

    - Trên mặt mọc mấy cái mụn.

  • - 脖子 bózi le 几个 jǐgè pào

    - Trên cổ mọc mấy cái mụn nước.

nhổ; nhấc; lôi; bốc

把收藏或嵌入的东西弄出来

Ví dụ:
  • - 正在 zhèngzài yòng 锤子 chuízi 钉子 dīngzi

    - Anh ấy đang dùng búa để nhổ đinh.

  • - 工人 gōngrén men 正在 zhèngzài 起货 qǐhuò

    - Các công nhân đang bốc hàng.

xảy ra

发生

Ví dụ:
  • - 天气预报 tiānqìyùbào shuō 今天 jīntiān huì 起风 qǐfēng

    - Dự báo thời tiết nói hôm nay sẽ có gió.

  • - 起病 qǐbìng 已经 yǐjīng 三天 sāntiān le

    - Anh ấy đã phát bệnh được ba ngày rồi.

khởi thảo; soạn thảo; đặt tên

拟定

Ví dụ:
  • - 我要 wǒyào gěi de 孩子 háizi 起名 qǐmíng

    - Tôi muốn đặt tên cho con.

  • - 正在 zhèngzài 起草 qǐcǎo 一份 yīfèn 报告 bàogào

    - Anh ấy đang soạn thảo một bản báo cáo.

thành lập; xây dựng

建立

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 打算 dǎsuàn zài 郊区 jiāoqū 房子 fángzi

    - Họ dự định xây nhà ở ngoại ô.

  • - 他们 tāmen le 三栋 sāndòng lóu

    - Họ đã xây dựng ba tòa nhà.

lĩnh; nhận

领取 (凭证)

Ví dụ:
  • - xiǎng duō 一张 yīzhāng 行李 xínglǐ piào

    - Tôi muốn nhận thêm một thẻ hành lý.

  • - 什么 shénme 时候 shíhou 护照 hùzhào

    - Bạn khi nào sẽ nhận hộ chiếu ?

bắt đầu từ (ai, ở đâu, khi nào)

跟“从”“由”等配合;表示由何时;何地;何人开始

Ví dụ:
  • - 从今天起 cóngjīntiānqǐ 努力学习 nǔlìxuéxí

    - Bắt đầu học chăm chỉ từ hôm nay.

  • - cóng 明天 míngtiān 坚持 jiānchí 锻炼 duànliàn

    - Bắt đầu kiên trì tập thể dục từ ngày mai.

bắt đầu một hành động nào đó (dùng sau động từ biểu thị sự bắt đầu)

用在动词后;表示 (从,由...) 开始

Ví dụ:
  • - 失败 shībài jiù 从头做起 cóngtóuzuòqǐ

    - Thất bại thì bắt đầu lại từ đầu.

  • - yóu 今天 jīntiān suàn 还有 háiyǒu 一周 yīzhōu

    - Tính từ hôm nay, còn một tuần.

nhấc lên; xách lên; ngẩng lên (hướng lên trên)

用在动词后;表示向上

Ví dụ:
  • - 抬起 táiqǐ 箱子 xiāngzi 往外 wǎngwài zǒu

    - Xách vali và đi ra ngoài.

  • - 抬起 táiqǐ tóu kàn xiàng 天空 tiānkōng

    - Anh ấy ngẩng đầu lên nhìn bầu trời.

  • - 抬起 táiqǐ shǒu 挡住 dǎngzhù 阳光 yángguāng

    - Cô ấy giơ tay che ánh nắng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

nổi; được (dùng sau động từ, biểu thị đủ lực hoặc không đủ lực làm việc gì)

用在动词后;表示力量够得上或够不上

Ví dụ:
  • - 太贵 tàiguì le 买不起 mǎibuqǐ

    - Đắt quá, không mua nổi.

  • - 哥哥 gēge káng 压力 yālì

    - Anh trai tôi có thể chịu được áp lực.

đến; tới; về (dùng sau động từ biểu thị động tác liên quan tới người hoặc sự vật nào đó)

用在动词后;表示动作涉及某人或某事;相当于“及”或“到”

Ví dụ:
  • - 来信 láixìn 问起 wènqǐ

    - Anh ấy viết thư hỏi thăm về bạn.

  • - 从没 cóngméi 提起过 tíqǐguò 这件 zhèjiàn shì

    - Anh ấy chưa bao giờ nhắc tới chuyện này.

bắt đầu (dùng sau động từ biểu thị sự bắt đầu)

用在动词后;表示动作开始

Ví dụ:
  • - 唱起 chàngqǐ le

    - Anh ấy đã bắt đầu hát.

  • - tiào le

    - Cô ấy đã bắt đầu nhảy múa.

lại (dùng sau một động từ để gắn kết cái gì đó lại với nhau hoặc hợp lại)

(非正式)用在动词后面;表示把东西集中在一起或者合上

Ví dụ:
  • - 盘起 pánqǐ 头发 tóufà jiù 开始 kāishǐ 做饭 zuòfàn

    - Cô buộc tóc lên và bắt đầu nấu ăn.

  • - 他拉起 tālāqǐ 窗帘 chuānglián 然后 ránhòu 睡下去 shuìxiàqù

    - Anh ấy kéo rèm lại và ngủ tiếp.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

kiện; cái; vụ (tai nạn, sự cố)

件;次

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 一起 yìqǐ 严重事故 yánzhòngshìgù

    - Đây là một vụ tai nạn nghiêm trọng.

  • - shì 一起 yìqǐ 盗窃 dàoqiè 案件 ànjiàn

    - Đó là một vụ án trộm cắp.

tốp; bầy; loạt; đám; nhóm

群;批

Ví dụ:
  • - 那起 nàqǐ 工人 gōngrén 正在 zhèngzài 忙碌 mánglù

    - Nhóm công nhân đó đang bận rộn.

  • - 我们 wǒmen 要分 yàofēn 两起 liǎngqǐ 出发 chūfā

    - Chúng ta sẽ khởi hành theo hai nhóm.

Ý nghĩa của khi là Giới từ

từ (chỉ thời gian hoặc địa điểm)

介词;放在时间或处所词的前边;表示始点

Ví dụ:
  • - nín 哪儿 nǎér lái

    - Anh từ đâu đến?

  • - 公司 gōngsī 商场 shāngchǎng yào 10 分钟 fēnzhōng

    - Từ công ty đến trung tâm mua sắm mất 10 phút.

đi qua (giới từ, dùng trước từ chỉ nơi chốn, chỉ những địa điểm đã qua)

介词;放在处所词前面;表示经过的地点

Ví dụ:
  • - yǒu 个人 gèrén 窗户 chuānghu 外面 wàimiàn zǒu 过去 guòqù

    - Có một người đi ngang qua cửa sổ.

  • - 刚起 gāngqǐ 我家 wǒjiā zǒu 过去 guòqù

    - Cô ấy vừa đi qua nhà tôi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

起 + 得/不 + 来/了

bổ ngữ khả năng

Ví dụ:
  • - lèi 起不来 qǐbùlái shēn

    - Mệt đến mức không dậy được.

  • - bìng 起不来 qǐbùlái

    - Ốm đến mức không đi học được.

看 + 起 + 来

xem ra; trông có vẻ

Ví dụ:
  • - 看起来 kànqǐlai hái 知道 zhīdào 那件事 nàjiànshì

    - Xem ra cậu vẫn không biết chuyện đó.

  • - 看起来 kànqǐlai 太高兴 tàigāoxīng

    - Anh ấy trông không vui chút nào.

看 + 得/不 + 起

coi trọng/xem thường

Ví dụ:
  • - 不要 búyào ràng 别人 biérén 看不起 kànbùqǐ

    - Đừng để người khác coi thường bạn.

  • - 老板 lǎobǎn hěn 看得起 kàndeqǐ

    - Sếp rất coi trọng anh ấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 比起 bǐqǐ 希特勒 xītèlè 哥伦布 gēlúnbù méi hǎo dào 哪里 nǎlǐ

    - Christopher Columbus không hơn Adolf Hitler

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 看起来 kànqǐlai hěn 平庸 píngyōng

    - 这件衣服看起来很平庸。

  • - 弟弟 dìdì 气得 qìdé 嘟起 dūqǐ le zuǐ

    - Em trai bực tức trề môi ra.

  • - 爷爷 yéye 洒落 sǎluò zài 院子 yuànzi de 大豆 dàdòu 一粒 yīlì 捡起来 jiǎnqǐlai

    - Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.

  • - 飞机 fēijī 起飞 qǐfēi le

    - Máy bay cất cánh rồi.

  • - 飞机 fēijī 顶风 dǐngfēng 起飞 qǐfēi

    - Máy bay cất cánh ngược gió.

  • - 飞机 fēijī 已经 yǐjīng 起飞 qǐfēi le

    - Máy bay đã cất cánh rồi.

  • - 飞机 fēijī yào 起飞 qǐfēi le

    - Máy bay sắp cất cánh rồi.

  • - 架飞机 jiàfēijī 准备 zhǔnbèi 起飞 qǐfēi

    - Chiếc máy bay đó chuẩn bị cất cánh.

  • - 正点 zhèngdiǎn 起飞 qǐfēi

    - đúng giờ cất cánh

  • - 飞机 fēijī 起落 qǐluò

    - máy bay lên xuống.

  • - 哥哥 gēge káng 压力 yālì

    - Anh trai tôi có thể chịu được áp lực.

  • - kuài jiào 哥哥 gēge 起床 qǐchuáng

    - Nhanh đi gọi anh con dậy.

  • - 哥哥 gēge gēn 妹妹 mèimei 一起 yìqǐ 聊天 liáotiān

    - Anh chị em trò chuyện cùng nhau.

  • - 大家 dàjiā 联合 liánhé 起来 qǐlai 力量 lìliàng

    - Mọi người liên hợp lại thì sức mạnh lớn hơn.

  • - 全世界 quánshìjiè 无产者 wúchǎnzhě 联合 liánhé 起来 qǐlai

    - Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!

  • - 台上 táishàng de bèi rén 起来 qǐlai le

    - Tấm màn trên sân khấu bị người ta kéo lên.

  • - 直到 zhídào 宙斯 zhòusī 获胜 huòshèng 赫拉 hèlā zài 一起 yìqǐ

    - Cho đến khi Zeus chiến thắng và đến ở bên Hera.

  • - 妈妈 māma 总是 zǒngshì cuī 起床 qǐchuáng

    - Mẹ luôn giục tôi thức dậy.

  • - 他们 tāmen 一起 yìqǐ wèi 接风 jiēfēng

    - Họ cùng nhau mở tiệc đón anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 起

Hình ảnh minh họa cho từ 起

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 起 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khỉ , Khởi
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GORU (土人口山)
    • Bảng mã:U+8D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao