Hán tự: 起
Đọc nhanh: 起 (khởi.khỉ). Ý nghĩa là: dậy (đứng dậy, thức dậy), rời; xê; rời khỏi; cất cánh, hất lên; nảy lên; bung lên; lên xuống. Ví dụ : - 今天睡到上午10点才起。 Nay ngủ đến 10 giờ mới dậy.. - 早睡早起对身体好。 Ngủ sớm dậy sớm tốt cho sức khỏe.. - 你起开点儿。 Anh xê ra một chút.
Ý nghĩa của 起 khi là Động từ
✪ dậy (đứng dậy, thức dậy)
由坐卧爬伏而站立或由躺而坐
- 今天 睡 到 上午 10 点 才 起
- Nay ngủ đến 10 giờ mới dậy.
- 早睡早起 对 身体 好
- Ngủ sớm dậy sớm tốt cho sức khỏe.
✪ rời; xê; rời khỏi; cất cánh
离开原来的位置
- 你 起开 点儿
- Anh xê ra một chút.
- 我们 起飞 了
- Chúng tôi cất cánh rồi.
✪ hất lên; nảy lên; bung lên; lên xuống
物体由下往上升
- 皮球 被 踢 坏 了 , 不起 了
- Quả bóng bị đá hỏng rồi, không nảy nữa.
- 他 的 体重 大起大落
- Cân nặng của anh ta lên xuống thất thường.
✪ nổi; lên (bọc nước, mục ngứa, rôm sảy)
长出 (疱,疙瘩,痱子)
- 脸上 起 了 几个 痘
- Trên mặt mọc mấy cái mụn.
- 脖子 起 了 几个 疱
- Trên cổ mọc mấy cái mụn nước.
✪ nhổ; nhấc; lôi; bốc
把收藏或嵌入的东西弄出来
- 他 正在 用 锤子 起 钉子
- Anh ấy đang dùng búa để nhổ đinh.
- 工人 们 正在 起货
- Các công nhân đang bốc hàng.
✪ xảy ra
发生
- 天气预报 说 今天 会 起风
- Dự báo thời tiết nói hôm nay sẽ có gió.
- 他 起病 已经 三天 了
- Anh ấy đã phát bệnh được ba ngày rồi.
✪ khởi thảo; soạn thảo; đặt tên
拟定
- 我要 给 我 的 孩子 起名
- Tôi muốn đặt tên cho con.
- 他 正在 起草 一份 报告
- Anh ấy đang soạn thảo một bản báo cáo.
✪ thành lập; xây dựng
建立
- 他们 打算 在 郊区 起 房子
- Họ dự định xây nhà ở ngoại ô.
- 他们 起 了 三栋 楼
- Họ đã xây dựng ba tòa nhà.
✪ lĩnh; nhận
领取 (凭证)
- 我 想 多 起 一张 行李 票
- Tôi muốn nhận thêm một thẻ hành lý.
- 你 什么 时候 起 护照 ?
- Bạn khi nào sẽ nhận hộ chiếu ?
✪ bắt đầu từ (ai, ở đâu, khi nào)
跟“从”“由”等配合;表示由何时;何地;何人开始
- 从今天起 努力学习
- Bắt đầu học chăm chỉ từ hôm nay.
- 从 明天 起 坚持 锻炼
- Bắt đầu kiên trì tập thể dục từ ngày mai.
✪ bắt đầu một hành động nào đó (dùng sau động từ biểu thị sự bắt đầu)
用在动词后;表示 (从,由...) 开始
- 失败 就 从头做起
- Thất bại thì bắt đầu lại từ đầu.
- 由 今天 算 起 , 还有 一周
- Tính từ hôm nay, còn một tuần.
✪ nhấc lên; xách lên; ngẩng lên (hướng lên trên)
用在动词后;表示向上
- 抬起 箱子 往外 走
- Xách vali và đi ra ngoài.
- 他 抬起 头 看 向 天空
- Anh ấy ngẩng đầu lên nhìn bầu trời.
- 她 抬起 手 挡住 阳光
- Cô ấy giơ tay che ánh nắng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ nổi; được (dùng sau động từ, biểu thị đủ lực hoặc không đủ lực làm việc gì)
用在动词后;表示力量够得上或够不上
- 太贵 了 , 买不起
- Đắt quá, không mua nổi.
- 哥哥 扛 得 起 压力
- Anh trai tôi có thể chịu được áp lực.
✪ đến; tới; về (dùng sau động từ biểu thị động tác liên quan tới người hoặc sự vật nào đó)
用在动词后;表示动作涉及某人或某事;相当于“及”或“到”
- 他 来信 问起 你
- Anh ấy viết thư hỏi thăm về bạn.
- 他 从没 提起过 这件 事
- Anh ấy chưa bao giờ nhắc tới chuyện này.
✪ bắt đầu (dùng sau động từ biểu thị sự bắt đầu)
用在动词后;表示动作开始
- 他 唱起 了 歌
- Anh ấy đã bắt đầu hát.
- 她 跳 起 了 舞
- Cô ấy đã bắt đầu nhảy múa.
✪ lại (dùng sau một động từ để gắn kết cái gì đó lại với nhau hoặc hợp lại)
(非正式)用在动词后面;表示把东西集中在一起或者合上
- 她 盘起 头发 就 开始 做饭
- Cô buộc tóc lên và bắt đầu nấu ăn.
- 他拉起 窗帘 然后 睡下去
- Anh ấy kéo rèm lại và ngủ tiếp.
Ý nghĩa của 起 khi là Lượng từ
✪ kiện; cái; vụ (tai nạn, sự cố)
件;次
- 这是 一起 严重事故
- Đây là một vụ tai nạn nghiêm trọng.
- 那 是 一起 盗窃 案件
- Đó là một vụ án trộm cắp.
✪ tốp; bầy; loạt; đám; nhóm
群;批
- 那起 工人 正在 忙碌
- Nhóm công nhân đó đang bận rộn.
- 我们 要分 两起 出发
- Chúng ta sẽ khởi hành theo hai nhóm.
Ý nghĩa của 起 khi là Giới từ
✪ từ (chỉ thời gian hoặc địa điểm)
介词;放在时间或处所词的前边;表示始点
- 您 起 哪儿 来 ?
- Anh từ đâu đến?
- 起 公司 去 商场 要 10 分钟
- Từ công ty đến trung tâm mua sắm mất 10 phút.
✪ đi qua (giới từ, dùng trước từ chỉ nơi chốn, chỉ những địa điểm đã qua)
介词;放在处所词前面;表示经过的地点
- 有 个人 起 窗户 外面 走 过去
- Có một người đi ngang qua cửa sổ.
- 她 刚起 我家 走 过去
- Cô ấy vừa đi qua nhà tôi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 起
✪ 起 + 得/不 + 来/了
bổ ngữ khả năng
- 累 得 起不来 身
- Mệt đến mức không dậy được.
- 病 得 起不来 课
- Ốm đến mức không đi học được.
✪ 看 + 起 + 来
xem ra; trông có vẻ
- 看起来 你 还 不 知道 那件事
- Xem ra cậu vẫn không biết chuyện đó.
- 看起来 他 不 太高兴
- Anh ấy trông không vui chút nào.
✪ 看 + 得/不 + 起
coi trọng/xem thường
- 不要 让 别人 看不起 你
- Đừng để người khác coi thường bạn.
- 老板 很 看得起 他
- Sếp rất coi trọng anh ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起
- 比起 希特勒 哥伦布 也 没 好 到 哪里 去
- Christopher Columbus không hơn Adolf Hitler
- 这件 衣服 看起来 很 平庸
- 这件衣服看起来很平庸。
- 弟弟 气得 嘟起 了 嘴
- Em trai bực tức trề môi ra.
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 飞机 起飞 了
- Máy bay cất cánh rồi.
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 飞机 已经 起飞 了
- Máy bay đã cất cánh rồi.
- 飞机 要 起飞 了
- Máy bay sắp cất cánh rồi.
- 那 架飞机 准备 起飞
- Chiếc máy bay đó chuẩn bị cất cánh.
- 正点 起飞
- đúng giờ cất cánh
- 飞机 起落
- máy bay lên xuống.
- 哥哥 扛 得 起 压力
- Anh trai tôi có thể chịu được áp lực.
- 快 去 叫 你 哥哥 起床
- Nhanh đi gọi anh con dậy.
- 哥哥 跟 妹妹 一起 聊天
- Anh chị em trò chuyện cùng nhau.
- 大家 联合 起来 力量 大
- Mọi người liên hợp lại thì sức mạnh lớn hơn.
- 全世界 无产者 , 联合 起来
- Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!
- 台上 的 幕 被 人 拉 起来 了
- Tấm màn trên sân khấu bị người ta kéo lên.
- 直到 宙斯 获胜 和 赫拉 在 一起
- Cho đến khi Zeus chiến thắng và đến ở bên Hera.
- 妈妈 总是 催 我 起床
- Mẹ luôn giục tôi thức dậy.
- 他们 一起 为 他 接风
- Họ cùng nhau mở tiệc đón anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 起
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 起 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm起›