始末 shǐmò

Từ hán việt: 【thủy mạt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "始末" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thủy mạt). Ý nghĩa là: từ đầu đến cuối; đầu đuôi (sự việc); vân vì, cỗi rễ. Ví dụ : - 。 anh ấy nói với mọi người từ đầu đến cuối của sự việc này.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 始末 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 始末 khi là Danh từ

từ đầu đến cuối; đầu đuôi (sự việc); vân vì

(事情) 从头到尾的经过

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn 事情 shìqing de 始末 shǐmò duì 大家 dàjiā shuō le 一遍 yībiàn

    - anh ấy nói với mọi người từ đầu đến cuối của sự việc này.

cỗi rễ

树的下部和上部, 东西的底部和顶部, 比喻事情的从头到尾的经过

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 始末

  • - 秋末冬 qiūmòdōng chū 林木 línmù 改色 gǎisè

    - cuối thu đầu đông, rừng cây thay đổi màu sắc.

  • - 原始森林 yuánshǐsēnlín

    - rừng nguyên thuỷ

  • - 周末 zhōumò 我会 wǒhuì 放松 fàngsōng 放松 fàngsōng

    - Cuối tuần tôi đều thư giãn.

  • - 公祭 gōngjì zài 哀乐声 āiyuèshēng zhōng 开始 kāishǐ

    - bắt đầu cúng tế trong tiếng nhạc buồn.

  • - zhè 周末 zhōumò yào 看望 kànwàng 亲戚 qīnqī

    - Cuối tuần này phải đi thăm họ hàng.

  • - āi 我们 wǒmen 现在 xiànzài yào 开始 kāishǐ le

    - Ờ, chúng ta sắp bắt đầu rồi.

  • - 他们 tāmen hǎo shàng le 开始 kāishǐ 谈恋爱 tánliànài

    - Họ yêu nhau, bắt đầu hẹn hò.

  • - ài jiù xiàng 一场 yīchǎng 拔河比赛 báhébǐsài 开始 kāishǐ jiù 不能 bùnéng 停下来 tíngxiàlai

    - Tình yêu giống như một trò chơi kéo co và không thể dừng lại ngay từ đầu.

  • - 从小 cóngxiǎo yào 开始 kāishǐ 爱护 àihù 牙齿 yáchǐ

    - Hãy chăm sóc răng miệng thật tốt ngay từ khi còn nhỏ.

  • - 始终 shǐzhōng duì 妻子 qīzǐ 钟情 zhōngqíng

    - Anh ấy luôn chung tình với vợ.

  • - 夫妻俩 fūqīliǎ yòu 开始 kāishǐ 争吵 zhēngchǎo le

    - Hai vợ chồng lại bắt đầu cãi nhau.

  • - ān néng 若无其事 ruòwúqíshì 开始 kāishǐ 安安心心 ānānxīnxīn 过日子 guòrìzi ān néng 若无其事 ruòwúqíshì

    - anh ấy bắt đầu sống ổn định

  • - de 健康 jiànkāng 开始 kāishǐ 衰退 shuāituì

    - Sức khỏe của anh ấy bắt đầu suy giảm.

  • - 这件 zhèjiàn 事情 shìqing de 始末 shǐmò duì 大家 dàjiā shuō le 一遍 yībiàn

    - anh ấy nói với mọi người từ đầu đến cuối của sự việc này.

  • - zhè 就是 jiùshì 建立 jiànlì 信心 xìnxīn zhōng 贯穿 guànchuān 始末 shǐmò de 第一步 dìyībù

    - Đây là bước đầu tiên trong quá trình bắt đầu xây dựng sự tự tin.

  • - 这一 zhèyī 事件 shìjiàn de 始末 shǐmò 另有 lìngyǒu 专文 zhuānwén 披露 pīlù

    - đầu đuôi sự kiện này còn có bài chuyên đề phát biểu khác.

  • - 期末考试 qīmòkǎoshì 快要 kuàiyào 开始 kāishǐ le

    - Kỳ thi cuối kỳ sắp bắt đầu.

  • - 季末 jìmò 清仓 qīngcāng 甩卖 shuǎimài 开始 kāishǐ le

    - Bắt đầu đợt bán xả hàng cuối mùa.

  • - 自称 zìchēng 了解 liǎojiě 这件 zhèjiàn 事情 shìqing de 始末 shǐmò

    - Cô ấy tự nhận hiểu đầu đuôi sự việc này.

  • - 每个 měigè 周末 zhōumò 我们 wǒmen dōu bān zhuān

    - Cuối tuần nào chúng tôi cũng chơi mạt chược.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 始末

Hình ảnh minh họa cho từ 始末

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 始末 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+5 nét)
    • Pinyin: Shǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ , Thí , Thỉ
    • Nét bút:フノ一フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VIR (女戈口)
    • Bảng mã:U+59CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mạt
    • Nét bút:一一丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DJ (木十)
    • Bảng mã:U+672B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao