Đọc nhanh: 始业 (thủy nghiệp). Ý nghĩa là: khai giảng; mở đầu học kì; năm học mới. Ví dụ : - 春季始业。 khai giảng mùa xuân.. - 秋季始业。 khai giảng mùa thu.
Ý nghĩa của 始业 khi là Động từ
✪ khai giảng; mở đầu học kì; năm học mới
学业开始,特指大、中、小学的各个阶段开始
- 春季 始业
- khai giảng mùa xuân.
- 秋季 始业
- khai giảng mùa thu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 始业
- 弟弟 压着 一堆 作业
- Em trai dồn lại một đống bài tập.
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 朝廷 开始 赋 捐税
- Triều đình bắt đầu thu thuế.
- 勒令 停业
- ra lệnh cấm hành nghề.
- 林垦 事业
- sự nghiệp khai hoang gây rừng.
- 原始森林
- rừng nguyên thuỷ
- 小姨子 刚刚 毕业
- Dì vừa tốt nghiêp.
- 他 的 创业 计划 黄 了 呀
- Kế hoạch khởi nghiệp của anh ta thất bại rồi.
- 公祭 在 哀乐声 中 开始
- bắt đầu cúng tế trong tiếng nhạc buồn.
- 野外作业
- Bài tập dã ngoại.
- 他 继承 了 家族 的 家业
- Anh ấy tiếp tục kế thừa gia sản của gia tộc.
- 秋季 始业
- khai giảng mùa thu.
- 春季 始业
- khai giảng mùa xuân.
- 创业 伊始 充满 屯 邅
- Khi mới khởi nghiệp đầy truân chuyên.
- 我们 开始 扩展 业务 了
- Chúng tôi đã bắt đầu mở rộng kinh doanh.)
- 他 踌躇满志 地 开始 创业
- Anh ấy tự tin bắt đầu khởi nghiệp.
- 创业 初期 是 最 艰难 的 开始
- Những ngày đầu khởi nghiệp là những khởi đầu khó khăn nhất.
- 作业 还 没 做 完 , 他 急忙 开始 写
- Bài tập chưa làm xong, anh ấy vội vàng bắt đầu viết.
- 一场 拍卖 即将 开始
- Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 始业
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 始业 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
始›