Hán tự: 初
Đọc nhanh: 初 (sơ). Ý nghĩa là: đầu; phần đầu, lúc đầu; ban đầu; nguyên thuỷ; khai sơ, họ Sơ. Ví dụ : - 八月初。 Đầu tháng tám.. - 年初的天气通常比较寒冷。 Thời tiết đầu năm thường khá lạnh.. - 本世纪初。 Đầu thế kỷ này.
Ý nghĩa của 初 khi là Danh từ
✪ đầu; phần đầu
开始的;开始的部分
- 八月 初
- Đầu tháng tám.
- 年初 的 天气 通常 比较 寒冷
- Thời tiết đầu năm thường khá lạnh.
- 本世纪初
- Đầu thế kỷ này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ lúc đầu; ban đầu; nguyên thuỷ; khai sơ
原来的;原来的情况
- 我们 不能 忘记 当初 的 初志
- Chúng ta không được quên ý định ban đầu của mình.
- 他 的 初愿 是 帮助 更 多 的 人
- Nguyện vọng ban đầu của anh ấy là giúp đỡ được nhiều người hơn.
- 和好如初
- Hoà thuận như lúc đầu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ họ Sơ
姓
- 我姓 初
- Tôi họ Sơ.
Ý nghĩa của 初 khi là Tính từ
✪ thứ nhất; sơ; một; đầu
第一个
- 初伏 已经 到来 了
- Ngày sơ phục đã đến rồi. (ngày đầu tiên trong ba ngày nóng nhất trong năm)
- 本月 初旬 , 天气 还 很 凉爽
- Đầu tháng này, thời tiết còn rất mát mẻ.
- 春节 初一 那天 , 大家 都 很 开心
- Ngày mồng một (âm lịch) tết mọi người đều rất vui vẻ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ thấp nhất; sơ đẳng; sơ cấp; cơ bản
最低的 (等级)
- 这是 初级 课程
- Đây là khóa học sơ cấp.
- 我们 需要 学习 初等 物理 知识
- Chúng ta cần học vật lý cơ bản.
Ý nghĩa của 初 khi là Phó từ
✪ lần đầu; đầu; ban đầu; thứ nhất
第一次;刚开始
- 我们 已经 完成 了 初试
- Chúng tôi đã hoàn thành vòng thi đầu.
- 这是 我们 初次见面
- Đây là lần đầu tiên chúng ta gặp nhau.
✪ 初 + 赛/试/学/来/见
- 今天 是 初赛
- Hôm nay là vòng sơ khảo.
- 初试 的 成绩 已经 出来 了
- Kết quả quả vòng thi đầu tiên đã có rồi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 初
✪ A 末 B 初
- 我 最 喜欢 夏末秋 初 的 越南
- Tôi thích nhất Việt Nam vào cuối mùa hè và đầu mùa thu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 初
- 我 弟弟 今年 上 初一 了
- Em trai tôi năm nay lên lớp 7.
- 秋末冬 初 , 林木 改色
- cuối thu đầu đông, rừng cây thay đổi màu sắc.
- 初战告捷
- giành thắng lợi trận đầu.
- 初战告捷
- chiến thắng ban đầu.
- 鸿蒙初辟
- thời hồng hoang
- 初次见面 , 她 显得 矜持
- Lần đầu gặp mặt, cô ấy trông rất rụt rè.
- 和好如初
- hoà hiếu như ban đầu
- 复旧如初
- khôi phục lại như ban đầu
- 和好如初
- Hoà thuận như lúc đầu.
- 她 原初 不像 现在 这样 爱 说 爱 笑
- lúc trước cô ấy không thích cười thích nói như bây giờ.
- 初等 小学 ( 旧称 )
- sơ đẳng tiểu học.
- 初级职称 不算 高
- Chức danh sơ cấp không được tính là cao.
- 初恋 的 恋爱 通常 很 难忘
- Mối tình đầu thường rất khó quên.
- 她 是 我 的 初恋
- Cô ấy là mối tình đầu của tôi.
- 初恋 总是 最 难忘 的
- Mối tình đầu luôn là khó quên nhất.
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 本世纪初
- Đầu thế kỷ này.
- 初学 裁缝 , 先 做 点儿 小孩儿 衣服 练练手
- mới học may, trước tiên nên tập may quần áo trẻ con.
- 抗战 初期
- thời kỳ đầu của cuộc kháng chiến.
- 起初 我 不 同意 他 这种 做法 , 后来 才 觉得 他 这样 做 是 有 道理 的
- Lúc đầu tôi không đồng ý với cách làm này, về sau mới cảm thấy anh ấy làm như vậy là có lí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 初
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 初 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm初›