chū

Từ hán việt: 【sơ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sơ). Ý nghĩa là: đầu; phần đầu, lúc đầu; ban đầu; nguyên thuỷ; khai sơ, họ Sơ. Ví dụ : - 。 Đầu tháng tám.. - 。 Thời tiết đầu năm thường khá lạnh.. - 。 Đầu thế kỷ này.

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Phó từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

đầu; phần đầu

开始的;开始的部分

Ví dụ:
  • - 八月 bāyuè chū

    - Đầu tháng tám.

  • - 年初 niánchū de 天气 tiānqì 通常 tōngcháng 比较 bǐjiào 寒冷 hánlěng

    - Thời tiết đầu năm thường khá lạnh.

  • - 本世纪初 běnshìjìchū

    - Đầu thế kỷ này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

lúc đầu; ban đầu; nguyên thuỷ; khai sơ

原来的;原来的情况

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 不能 bùnéng 忘记 wàngjì 当初 dāngchū de 初志 chūzhì

    - Chúng ta không được quên ý định ban đầu của mình.

  • - de 初愿 chūyuàn shì 帮助 bāngzhù gèng duō de rén

    - Nguyện vọng ban đầu của anh ấy là giúp đỡ được nhiều người hơn.

  • - 和好如初 héhǎorúchū

    - Hoà thuận như lúc đầu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

họ Sơ

Ví dụ:
  • - 我姓 wǒxìng chū

    - Tôi họ Sơ.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

thứ nhất; sơ; một; đầu

第一个

Ví dụ:
  • - 初伏 chūfú 已经 yǐjīng 到来 dàolái le

    - Ngày sơ phục đã đến rồi. (ngày đầu tiên trong ba ngày nóng nhất trong năm)

  • - 本月 běnyuè 初旬 chūxún 天气 tiānqì hái hěn 凉爽 liángshuǎng

    - Đầu tháng này, thời tiết còn rất mát mẻ.

  • - 春节 chūnjié 初一 chūyī 那天 nàtiān 大家 dàjiā dōu hěn 开心 kāixīn

    - Ngày mồng một (âm lịch) tết mọi người đều rất vui vẻ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

thấp nhất; sơ đẳng; sơ cấp; cơ bản

最低的 (等级)

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 初级 chūjí 课程 kèchéng

    - Đây là khóa học sơ cấp.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 学习 xuéxí 初等 chūděng 物理 wùlǐ 知识 zhīshí

    - Chúng ta cần học vật lý cơ bản.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

lần đầu; đầu; ban đầu; thứ nhất

第一次;刚开始

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 已经 yǐjīng 完成 wánchéng le 初试 chūshì

    - Chúng tôi đã hoàn thành vòng thi đầu.

  • - 这是 zhèshì 我们 wǒmen 初次见面 chūcìjiànmiàn

    - Đây là lần đầu tiên chúng ta gặp nhau.

初 + 赛/试/学/来/见

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān shì 初赛 chūsài

    - Hôm nay là vòng sơ khảo.

  • - 初试 chūshì de 成绩 chéngjì 已经 yǐjīng 出来 chūlái le

    - Kết quả quả vòng thi đầu tiên đã có rồi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

A 末 B 初

Ví dụ:
  • - zuì 喜欢 xǐhuan 夏末秋 xiàmòqiū chū de 越南 yuènán

    - Tôi thích nhất Việt Nam vào cuối mùa hè và đầu mùa thu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 弟弟 dìdì 今年 jīnnián shàng 初一 chūyī le

    - Em trai tôi năm nay lên lớp 7.

  • - 秋末冬 qiūmòdōng chū 林木 línmù 改色 gǎisè

    - cuối thu đầu đông, rừng cây thay đổi màu sắc.

  • - 初战告捷 chūzhàngàojié

    - giành thắng lợi trận đầu.

  • - 初战告捷 chūzhàngàojié

    - chiến thắng ban đầu.

  • - 鸿蒙初辟 hóngméngchūpì

    - thời hồng hoang

  • - 初次见面 chūcìjiànmiàn 显得 xiǎnde 矜持 jīnchí

    - Lần đầu gặp mặt, cô ấy trông rất rụt rè.

  • - 和好如初 héhǎorúchū

    - hoà hiếu như ban đầu

  • - 复旧如初 fùjiùrúchū

    - khôi phục lại như ban đầu

  • - 和好如初 héhǎorúchū

    - Hoà thuận như lúc đầu.

  • - 原初 yuánchū 不像 bùxiàng 现在 xiànzài 这样 zhèyàng ài shuō ài xiào

    - lúc trước cô ấy không thích cười thích nói như bây giờ.

  • - 初等 chūděng 小学 xiǎoxué ( 旧称 jiùchēng )

    - sơ đẳng tiểu học.

  • - 初级职称 chūjízhíchēng 不算 bùsuàn gāo

    - Chức danh sơ cấp không được tính là cao.

  • - 初恋 chūliàn de 恋爱 liànài 通常 tōngcháng hěn 难忘 nánwàng

    - Mối tình đầu thường rất khó quên.

  • - shì de 初恋 chūliàn

    - Cô ấy là mối tình đầu của tôi.

  • - 初恋 chūliàn 总是 zǒngshì zuì 难忘 nánwàng de

    - Mối tình đầu luôn là khó quên nhất.

  • - ǒu 变压器 biànyāqì 一种 yīzhǒng 电力 diànlì 变压器 biànyāqì 初级线圈 chūjíxiànquān 次级线圈 cìjíxiànquān 部分 bùfèn huò 全部 quánbù 共用 gòngyòng

    - Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.

  • - 本世纪初 běnshìjìchū

    - Đầu thế kỷ này.

  • - 初学 chūxué 裁缝 cáiféng xiān zuò 点儿 diǎner 小孩儿 xiǎoháier 衣服 yīfú 练练手 liànliànshǒu

    - mới học may, trước tiên nên tập may quần áo trẻ con.

  • - 抗战 kàngzhàn 初期 chūqī

    - thời kỳ đầu của cuộc kháng chiến.

  • - 起初 qǐchū 同意 tóngyì 这种 zhèzhǒng 做法 zuòfǎ 后来 hòulái cái 觉得 juéde 这样 zhèyàng zuò shì yǒu 道理 dàoli de

    - Lúc đầu tôi không đồng ý với cách làm này, về sau mới cảm thấy anh ấy làm như vậy là có lí.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 初

Hình ảnh minh họa cho từ 初

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 初 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét), y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSH (中尸竹)
    • Bảng mã:U+521D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao