shǒu

Từ hán việt: 【thủ.thú】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thủ.thú). Ý nghĩa là: đầu, đứng đầu; cao nhất; nguyên thủ, thủ đô. Ví dụ : - 。 Anh ấy ngẩng cao đầu bước vào phòng họp.. - Đầu thân tách rời. - 。 Nguyên thủ quốc gia có bài phát biểu quan trọng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Lượng từ
Tính từ
Động từ
Phó từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

đầu

Ví dụ:
  • - 昂首阔步 ángshǒukuòbù 走进 zǒujìn le 会议室 huìyìshì

    - Anh ấy ngẩng cao đầu bước vào phòng họp.

  • - 首身分离 shǒushēnfènlí

    - Đầu thân tách rời

đứng đầu; cao nhất; nguyên thủ

第一;最高的

Ví dụ:
  • - 元首 yuánshǒu 发表 fābiǎo le 重要讲话 zhòngyàojiǎnghuà

    - Nguyên thủ quốc gia có bài phát biểu quan trọng.

  • - 这位 zhèwèi shì 我们 wǒmen de 首席代表 shǒuxídàibiǎo

    - Người này là đại biểu cấp cao nhất của chúng tôi.

thủ đô

首都

Ví dụ:
  • - 你们 nǐmen 国家 guójiā de 首都 shǒudū shì 什么 shénme

    - Thủ đô của nước bạn là gì?

  • - 河内 hénèi 首都 shǒudū

    - Thủ đô Hà Nội.

họ Thủ

(Shǒu) 姓

Ví dụ:
  • - 我姓 wǒxìng shǒu

    - Tôi họ Thủ.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

bài (hát, thơ)

用于诗词

Ví dụ:
  • - xiě le 一首 yīshǒu shī

    - Anh ấy viết một bài thơ.

  • - chàng le 一首歌 yīshǒugē

    - Anh ấy hát một bài hát.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

đầu tiên; tiên phong

首先

Ví dụ:
  • - 首创 shǒuchuàng le 这项 zhèxiàng 技术 jìshù

    - Anh ấy là người sáng tạo đầu tiên trong công nghệ này.

  • - 首张 shǒuzhāng 专辑 zhuānjí

    - Album đầu tiên.

Ý nghĩa của khi là Động từ

thú tội; đầu thú

出头告发

Ví dụ:
  • - 决定 juédìng 自首 zìshǒu

    - Anh ấy quyết định tự thú tội.

  • - 最终 zuìzhōng 出首 chūshǒu le

    - Anh ấy cuối cùng cũng ra đầu thú.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

ban đầu; đầu tiên

最初的;就像第一次一样

Ví dụ:
  • - 首开纪录 shǒukāijìlù

    - Kỷ lục đầu tiên.

  • - zhè shì de 首开纪录 shǒukāijìlù

    - Đây là kỷ lục đầu tiên của tôi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

这/ Số + 首 + 诗/歌/诗歌

Ví dụ:
  • - zuì 喜欢 xǐhuan 这首 zhèshǒu 唐诗 tángshī

    - Tôi thích bài thơ Đường này nhất.

  • - 今天 jīntiān chàng le 几十个 jǐshígè 首歌 shǒugē

    - Hôm nay anh ấy đã hát hàng chục bài hát.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 辛亥革命 xīnhàigémìng zài 武昌 wǔchāng 首先 shǒuxiān 发难 fānàn

    - cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.

  • - 伯恩 bóēn shì 瑞士 ruìshì 首都 shǒudū

    - Bern là thủ đô của Thụy Sĩ.

  • - zhè 首歌 shǒugē hěn 曼妙 mànmiào

    - Bài hát này rất dịu dàng.

  • - zhè 首歌 shǒugē 好好 hǎohǎo tīng a

    - Bài hát này hay quá!

  • - 这首辞 zhèshǒucí 情感 qínggǎn 真挚 zhēnzhì

    - Bài từ này tình cảm chân thành.

  • - 伦敦 lúndūn shì 英国 yīngguó de 首都 shǒudū

    - London là thủ đô của nước Anh.

  • - zài 舞台 wǔtái 上歌 shànggē le 一首歌 yīshǒugē

    - Cô ấy đã hát một bài trên sân khấu.

  • - de 歌曲 gēqǔ shì 一首 yīshǒu 凯歌 kǎigē

    - Bài hát của cô ấy là một bài ca chiến thắng.

  • - zhǎo 一下 yīxià zhè 首歌 shǒugē de 歌词 gēcí

    - Tôi tìm lời của bài hát này.

  • - hěn 喜欢 xǐhuan zhè 首歌 shǒugē de 歌词 gēcí

    - Tôi rất thích lời bài hát này.

  • - lái 一首 yīshǒu

    - Bạn lên hát một bài nhé.

  • - 那首歌 nàshǒugē 真盖 zhēngài

    - Bài hát kia hay thật đó.

  • - 这首 zhèshǒu 歌词 gēcí 简单 jiǎndān

    - Lời bài hát này đơn giản.

  • - chàng le 一首歌 yīshǒugē

    - Anh ấy hát một bài hát.

  • - zhè 首歌 shǒugē hěn 耳熟 ěrshú

    - Bài hát này nghe rất quen.

  • - zhè 首歌 shǒugē 引起 yǐnqǐ le 大家 dàjiā de 共鸣 gòngmíng

    - Nhiều người đã cảm thấy đồng cảm với ca khúc này.

  • - 俯首 fǔshǒu 沉思 chénsī

    - cúi đầu trầm tư

  • - xiě le 一首 yīshǒu 艳诗 yànshī

    - Cô ấy đã viết một bài thơ tình.

  • - tuán 首长 shǒuzhǎng

    - thủ trưởng đoàn.

  • - zhè 首歌 shǒugē yǒu 独特 dútè de 音乐风格 yīnyuèfēnggé

    - Bài hát này có phong cách âm nhạc độc đáo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 首

Hình ảnh minh họa cho từ 首

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 首 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 首 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thú , Thủ
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:THBU (廿竹月山)
    • Bảng mã:U+9996
    • Tần suất sử dụng:Rất cao