Hán tự: 首
Đọc nhanh: 首 (thủ.thú). Ý nghĩa là: đầu, đứng đầu; cao nhất; nguyên thủ, thủ đô. Ví dụ : - 他昂首阔步地走进了会议室。 Anh ấy ngẩng cao đầu bước vào phòng họp.. - 首身分离 Đầu thân tách rời. - 元首发表了重要讲话。 Nguyên thủ quốc gia có bài phát biểu quan trọng.
Ý nghĩa của 首 khi là Danh từ
✪ đầu
头
- 他 昂首阔步 地 走进 了 会议室
- Anh ấy ngẩng cao đầu bước vào phòng họp.
- 首身分离
- Đầu thân tách rời
✪ đứng đầu; cao nhất; nguyên thủ
第一;最高的
- 元首 发表 了 重要讲话
- Nguyên thủ quốc gia có bài phát biểu quan trọng.
- 这位 是 我们 的 首席代表
- Người này là đại biểu cấp cao nhất của chúng tôi.
✪ thủ đô
首都
- 你们 国家 的 首都 是 什么 ?
- Thủ đô của nước bạn là gì?
- 河内 首都
- Thủ đô Hà Nội.
✪ họ Thủ
(Shǒu) 姓
- 我姓 首
- Tôi họ Thủ.
Ý nghĩa của 首 khi là Lượng từ
✪ bài (hát, thơ)
用于诗词
- 他 写 了 一首 诗
- Anh ấy viết một bài thơ.
- 他 唱 了 一首歌
- Anh ấy hát một bài hát.
Ý nghĩa của 首 khi là Tính từ
✪ đầu tiên; tiên phong
首先
- 他 首创 了 这项 技术
- Anh ấy là người sáng tạo đầu tiên trong công nghệ này.
- 首张 专辑
- Album đầu tiên.
Ý nghĩa của 首 khi là Động từ
✪ thú tội; đầu thú
出头告发
- 他 决定 自首
- Anh ấy quyết định tự thú tội.
- 他 最终 出首 了
- Anh ấy cuối cùng cũng ra đầu thú.
Ý nghĩa của 首 khi là Phó từ
✪ ban đầu; đầu tiên
最初的;就像第一次一样
- 首开纪录
- Kỷ lục đầu tiên.
- 这 是 我 的 首开纪录
- Đây là kỷ lục đầu tiên của tôi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 首
✪ 这/ Số + 首 + 诗/歌/诗歌
- 我 最 喜欢 这首 唐诗
- Tôi thích bài thơ Đường này nhất.
- 今天 他 唱 了 几十个 首歌
- Hôm nay anh ấy đã hát hàng chục bài hát.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 首
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 伯恩 是 瑞士 首都
- Bern là thủ đô của Thụy Sĩ.
- 这 首歌 很 曼妙
- Bài hát này rất dịu dàng.
- 这 首歌 好好 听 啊 !
- Bài hát này hay quá!
- 这首辞 情感 真挚
- Bài từ này tình cảm chân thành.
- 伦敦 是 英国 的 首都
- London là thủ đô của nước Anh.
- 她 在 舞台 上歌 了 一首歌
- Cô ấy đã hát một bài trên sân khấu.
- 她 的 歌曲 是 一首 凯歌
- Bài hát của cô ấy là một bài ca chiến thắng.
- 我 找 一下 这 首歌 的 歌词
- Tôi tìm lời của bài hát này.
- 我 很 喜欢 这 首歌 的 歌词
- Tôi rất thích lời bài hát này.
- 你 来 歌 一首
- Bạn lên hát một bài nhé.
- 那首歌 真盖
- Bài hát kia hay thật đó.
- 这首 歌词 简单
- Lời bài hát này đơn giản.
- 他 唱 了 一首歌
- Anh ấy hát một bài hát.
- 这 首歌 很 耳熟
- Bài hát này nghe rất quen.
- 这 首歌 引起 了 大家 的 共鸣
- Nhiều người đã cảm thấy đồng cảm với ca khúc này.
- 俯首 沉思
- cúi đầu trầm tư
- 她 写 了 一首 艳诗
- Cô ấy đã viết một bài thơ tình.
- 团 首长
- thủ trưởng đoàn.
- 这 首歌 有 独特 的 音乐风格
- Bài hát này có phong cách âm nhạc độc đáo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 首
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 首 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm首›