Hán tự: 终
Đọc nhanh: 终 (chung). Ý nghĩa là: hết; cuối; cuối cùng, họ Chung, chung quy; cuối cùng. Ví dụ : - 比赛终了他获冠军。 Cuối cuộc thi anh ấy đạt chức vô địch.. - 故事的终章很感人。 Chương cuối của câu chuyện rất cảm động.. - 他姓终。 Anh ấy họ Chung.
Ý nghĩa của 终 khi là Danh từ
✪ hết; cuối; cuối cùng
最后;末了
- 比赛 终了 他 获 冠军
- Cuối cuộc thi anh ấy đạt chức vô địch.
- 故事 的 终章 很 感人
- Chương cuối của câu chuyện rất cảm động.
✪ họ Chung
姓
- 他 姓终
- Anh ấy họ Chung.
Ý nghĩa của 终 khi là Phó từ
✪ chung quy; cuối cùng
终归;到底
- 他终 是 承认 了 错误
- Cuối cùng anh ấy thừa nhận sai lầm.
- 努力 终 会 有所 回报
- Nỗ lực cuối cùng sẽ được đền đáp.
Ý nghĩa của 终 khi là Tính từ
✪ suốt; cả; trọn
自始至终的整段时间
- 他 终日 出差 很 辛苦
- Anh ấy suốt ngày đi công tác rất vất vả.
- 妈妈 终日 操持家务
- Mẹ suốt ngày lo việc nhà.
Ý nghĩa của 终 khi là Động từ
✪ chết (chỉ người)
指人死
- 她 在 家中 安详 地 终老
- Cô ấy qua đời thanh thản tại nhà.
- 他 在 病 中 终然 长逝
- Anh ấy qua đời khi đang ốm.
✪ kết thúc; xong
结束;完了
- 旅程 在 美丽 的 海滩 上 终止
- Chuyến đi kết thúc tại bãi biển đẹp.
- 他 与 公司 的 合同 终于 终止
- Hợp đồng của anh ấy với công ty đã kết thúc.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 终
✪ 终 + 会/将/必/有 +…
một hành động hoặc kết quả sẽ xảy ra sớm hay muộn, không thể tránh khỏi
- 真相 终必会 被 揭露 出来
- Sự thật cuối cùng sẽ được phơi bày.
- 努力 终 会 得到 应有 的 回报
- Sự nỗ lực cuối cùng sẽ được đền đáp xứng đáng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 终
- 奋斗终生
- phấn đấu suốt đời
- 啊 , 春天 终于 来 了 !
- A, mùa xuân cuối cùng đã đến!
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 终天 发愁
- buồn rầu suốt ngày
- 因为 宿怨 , 他 最终 杀 了 她
- Vì căm thù đã lâu, cuối cùng anh ta đã giết cô ấy.
- 最后 一切 恩怨 情仇 , 终得 解脱
- Tất cả những ân oán tình thù, cuối cùng cũng được loại bỏ
- 忍 了 很 久 , 我 终于 忍不住 了
- Chịu đựng hồi lâu, cuối cùng tôi không nhịn được nữa.
- 火车 达 终点
- Xe lửa đến điểm cuối cùng.
- 终身伴侣 ( 夫妇 )
- bạn đời (vợ chồng)
- 他 终于 讨 到 妻子
- Anh ấy cuối cùng cũng cưới được vợ.
- 他 始终 对 妻子 钟情
- Anh ấy luôn chung tình với vợ.
- 他 穿越 障碍 冲向 终点
- Anh ấy vượt qua chướng ngại vật và chạy về đích.
- 听到 好消息 后 , 他 终于 安心 了
- Sau khi nghe tin tốt, anh ấy cuối cùng đã an tâm.
- 终日 劳碌 , 十分 困顿
- mùa đông bận rộn vất vả, vô cùng mệt mỏi.
- 她 在 家中 安详 地 终老
- Cô ấy qua đời thanh thản tại nhà.
- 培训 的 始终 都 很 详细
- Toàn bộ quá trình đào tạo rất chi tiết.
- 终于 实现 了 脱贫致富 的 目标
- Cuối cùng đã thực hiện được mục tiêu xoá đói giảm nghèo.
- 他 终于 由 巨富 沦为 赤贫
- Cuối cùng anh ta đã từ một người giàu có to lớn trở thành một người nghèo khó.
- 他 终于 安枕无忧 了
- Anh ấy cuối cùng đã có thể ngủ yên không lo lắng.
- 虽然 事情 已经 过去 了 但 对于 结果 他 终究 还是 有些 意难平
- Mặc dù mọi chuyện đã qua rồi, nhưng với kết cục này thì anh ấy vẫn khó lòng mà buông bỏ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 终
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 终 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm终›