Hán tự: 末
Đọc nhanh: 末 (mạt). Ý nghĩa là: ngọn; ngọn cây; đầu mút, vụn vặt; không quan trọng, cuối; cuối cùng; phần cuối; phần kết. Ví dụ : - 风吹动了树的末端。 Gió thổi làm lay động ngọn cây.. - 这棵树的末非常高。 Ngọn của cái cây này rất cao.. - 他为了小事舍本逐末。 Anh ấy bỏ qua điều quan trọng để chú ý vào điều vụn vặt
Ý nghĩa của 末 khi là Danh từ
✪ ngọn; ngọn cây; đầu mút
树梢;事物的尖端
- 风 吹动 了 树 的 末端
- Gió thổi làm lay động ngọn cây.
- 这棵树 的 末 非常 高
- Ngọn của cái cây này rất cao.
✪ vụn vặt; không quan trọng
不是根本的、重要的事物 (跟''本''相对)
- 他 为了 小事 舍本逐末
- Anh ấy bỏ qua điều quan trọng để chú ý vào điều vụn vặt
- 这个 问题 的 末 不 重要
- Những điều vụn vặt trong vấn đề này không quan trọng.
✪ cuối; cuối cùng; phần cuối; phần kết
事物的最后部分;尽头
- 这 本书 的 末 有 一个 附录
- Phần cuối của cuốn sách này có một phụ lục.
- 电影 的 末 让 观众 感动
- Phần kết thúc của bộ phim khiến khán giả xúc động.
✪ mạt; vụn
碎屑;细粉
- 粉笔 末会 弄脏 手
- Mạt phấn sẽ làm bẩn tay.
- 桌子 上 有 茶叶末
- Trên bàn có vụn trà.
✪ vai mạt (vai nam trung niên trong hí khúc)
戏曲角色,扮演中年男子,京剧归入老生一类
- 他 的 末 角色 很 受欢迎
- Vai mạt của anh ấy rất được yêu thích.
- 末 角色 通常 是 中年人
- Vai mạt thường là người đàn ông trung niên.
Ý nghĩa của 末 khi là Tính từ
✪ cuối; cuối cùng
最后的
- 我们 要 等 末班车
- Chúng ta phải đợi chuyến xe cuối cùng.
- 他 是 班上 最末 一名
- Anh ấy là người cuối cùng trong lớp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 末
- 秋末冬 初 , 林木 改色
- cuối thu đầu đông, rừng cây thay đổi màu sắc.
- 这 周末 要 去 看望 亲戚
- Cuối tuần này phải đi thăm họ hàng.
- 六月 乃 夏季 的 末 月
- Tháng sáu là tháng cuối của mùa hè.
- 穷途末路
- bước đường cùng.
- 周末 我 没有 什么 安排
- Cuối tuần tôi không có kế hoặch gì.
- 封建 末世
- cuối thời phong kiến.
- 周末 我 很 闲 , 去 旅游 吧
- Cuối tuần tôi rất rảnh, đi du lịch đi.
- 详述 本末
- tường thuật từ đầu đến cuối; kể rõ đầu đuôi
- 本末倒置
- đầu đuôi lẫn lộn; làm lẫn lộn; đầu xuống đất, cật lên trời
- 本末倒置
- đảo ngược đầu đuôi; đảo ngược gốc ngọn.
- 末班车
- Chuyến xe cuối cùng trong ngày.
- 粉笔 末会 弄脏 手
- Mạt phấn sẽ làm bẩn tay.
- 公司 聚餐 在 周末
- Công ty liên hoan vào cuối tuần.
- 十八 世纪末 叶
- cuối thế kỷ mười tám.
- 五言诗 的 体制 , 在 汉末 就 形成 了
- thể thơ năm chữ, cuối đời Hán đã hình thành.
- 三月 是 春季 的 末 月
- Tháng ba là tháng cuối của mùa xuân.
- 五月 末梢
- cuối tháng năm.
- 原本穷末 , 真相大白
- Truy cứu đến cùng, chân tướng mới hé lộ.
- 他 把 这件 事情 的 始末 对 大家 说 了 一遍
- anh ấy nói với mọi người từ đầu đến cuối của sự việc này.
- 每个 周末 我们 都 搬 砖
- Cuối tuần nào chúng tôi cũng chơi mạt chược.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 末
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 末 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm末›