xīn

Từ hán việt: 【tân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tân). Ý nghĩa là: mới (bắt đầu, vừa xuất hiện), mới (chưa dùng hoặc thời gian sử dụng ngắn), mới kết hôn. Ví dụ : - 。 Sản phẩm mới rất được yêu thích.. - 。 Chúng tôi đã ra mắt sản phẩm mới.. - 。 Bộ đồ này hoàn toàn mới.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phó từ
Danh từ
Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

mới (bắt đầu, vừa xuất hiện)

初次出现或经验到的

Ví dụ:
  • - xīn 产品 chǎnpǐn hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Sản phẩm mới rất được yêu thích.

  • - 我们 wǒmen 推出 tuīchū le xīn 产品 chǎnpǐn

    - Chúng tôi đã ra mắt sản phẩm mới.

mới (chưa dùng hoặc thời gian sử dụng ngắn)

没有用过的或者用的时间不长

Ví dụ:
  • - 这套 zhètào 衣服 yīfú shì 全新 quánxīn de

    - Bộ đồ này hoàn toàn mới.

  • - zhè 支笔 zhībǐ hěn xīn

    - Chiếc bút này rất mới.

mới kết hôn

结婚的或结婚不久的

Ví dụ:
  • - 新婚 xīnhūn 夫妻 fūqī 幸福美满 xìngfúměimǎn

    - Vợ chồng mới cưới hạnh phúc viên mãn.

  • - 新娘 xīnniáng 笑容 xiàoróng 甜蜜 tiánmì 灿烂 cànlàn

    - Tân nương cười rạng rỡ ngọt ngào.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

mới; vừa (đặt trước động từ)

最近;刚

Ví dụ:
  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng xīn 上映 shàngyìng le

    - Bộ phim này vừa mới công chiếu.

  • - 新换 xīnhuàn le 发型 fàxíng

    - Cô ấy vừa đổi kiểu tóc mới.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

triều đại nhà Tân

朝代名。公元8-23年,王莽代汉称帝,国号新。

Ví dụ:
  • - 新朝 xīncháo 持续 chíxù dào 公元 gōngyuán 23 nián

    - Triều đại Tân kéo dài đến năm 23 công nguyên.

  • - 王莽 wángmǎng 建朝名 jiàncháomíng xīn

    - Vương Mãng lập nên triều đại và đặt tên là Tân.

Tân Cương

中国新疆维吾尔自治区的简称

Ví dụ:
  • - 新疆 xīnjiāng de 草原 cǎoyuán 非常广阔 fēichángguǎngkuò

    - Thảo nguyên ở Tân Cương rất rộng lớn.

  • - 新疆 xīnjiāng yǒu 很多 hěnduō 美丽 měilì de 湖泊 húpō

    - Tân Cương có nhiều hồ đẹp.

họ Tân

Ví dụ:
  • - 这位 zhèwèi 同学 tóngxué xìng xīn

    - Bạn học này họ Tân.

  • - de 同事 tóngshì xìng xīn

    - Đồng nghiệp của tôi họ Tân.

Ý nghĩa của khi là Động từ

Sửa đổi; cải tiến; làm mới; làm thay đổi

使变新

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen jiāng 更新 gēngxīn 产品包装 chǎnpǐnbāozhuāng

    - Chúng tôi sẽ cải tiến bao bì sản phẩm.

  • - 学校 xuéxiào duì 教室 jiàoshì 进行 jìnxíng le 更新 gēngxīn

    - Trường học đã làm mới các phòng học.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Chủ ngữ + 很 + 新

một vật hoặc một điều gì đó rất mới

Ví dụ:
  • - de 电脑 diànnǎo hěn xīn

    - Máy tính của tôi rất mới.

  • - de 房子 fángzi hěn xīn

    - Nhà của anh ấy rất mới.

新 + Động từ (买/来/结婚/找到/认识)

hành động đó liên quan đến sự mới mẻ hoặc gần đây

Ví dụ:
  • - 新来 xīnlái de 同事 tóngshì hěn 友好 yǒuhǎo

    - Nhân viên mới đến rất thân thiện.

  • - xīn 认识 rènshí de 朋友 péngyou hěn 有趣 yǒuqù

    - Bạn mới quen rất thú vị.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 罗布淖尔 luóbùnàoěr ( 罗布泊 luóbùpō zài 新疆 xīnjiāng )

    - Lạc Bố Náo Nhĩ (tên hồ ở tỉnh Tân Cương, Trung Quốc).

  • - duì 朋友 péngyou de 新车 xīnchē 眼馋 yǎnchán

    - 他对朋友的新车眼馋。

  • - 新婚燕尔 xīnhūnyàněr méi 打高尔夫 dǎgāoěrfū ma

    - Không có sân gôn cho các cặp vợ chồng mới cưới?

  • - dōu shì 新婚燕尔 xīnhūnyàněr

    - Tất cả họ đều là những cặp đôi mới cưới.

  • - 不是 búshì 亚利桑那州 yàlìsāngnàzhōu 就是 jiùshì 新墨西哥州 xīnmòxīgēzhōu

    - Arizona hoặc New Mexico.

  • - 公司 gōngsī 新添 xīntiān 办公设备 bàngōngshèbèi

    - Công ty mới mua thêm thiết bị văn phòng.

  • - mǎi xīn 胶水 jiāoshuǐ

    - Tôi mua keo nước mới.

  • - mǎi le xīn de 胶带 jiāodài

    - Anh ấy đã mua băng dính mới.

  • - 五分钟 wǔfēnzhōng qián 浮利 fúlì 欧开 ōukāi zhe 新款 xīnkuǎn 凯迪拉克 kǎidílākè

    - Furio Giunta Cadillac trở lại.

  • - 新泽西州 xīnzéxīzhōu gēn 俄克拉何马州 ékèlāhémǎzhōu 不是 búshì 一条 yītiáo

    - New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.

  • - 我们 wǒmen 联合开发 liánhékāifā xīn 技术 jìshù

    - Chúng tôi kết hợp lại phát triển công nghệ mới.

  • - 两家 liǎngjiā 公司 gōngsī 联合 liánhé 发布 fābù xīn 产品 chǎnpǐn

    - Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.

  • - gěi 马换 mǎhuàn le 新勒 xīnlēi

    - Anh ấy đã thay dây cương mới cho ngựa.

  • - 妈妈 māma gěi mǎi le xīn sǎn

    - Mẹ đã mua cho tôi một chiếc ô mới.

  • - 老婆 lǎopó 新年快乐 xīnniánkuàilè

    - Vợ ơi, chúc mừng năm mới!

  • - 南疆 nánjiāng zhǐ de shì 新疆 xīnjiāng 以南 yǐnán de 地区 dìqū

    - Nam Cương chỉ vùng phía nam của Tân Cương.

  • - 新疆 xīnjiāng de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Phong cảnh ở Tân Cương rất đẹp.

  • - 罗布泊 luóbùpō ( zài 新疆 xīnjiāng )

    - La Bố Bạc.

  • - xiǎng 新疆 xīnjiāng 旅游 lǚyóu

    - Tôi muốn đi du lịch Tân Cương.

  • - mǎi le 一些 yīxiē xīn de 衣服 yīfú

    - Cô ấy đã mua một số quần áo mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 新

Hình ảnh minh họa cho từ 新

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 新 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YDHML (卜木竹一中)
    • Bảng mã:U+65B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao