Hán tự: 新
Đọc nhanh: 新 (tân). Ý nghĩa là: mới (bắt đầu, vừa xuất hiện), mới (chưa dùng hoặc thời gian sử dụng ngắn), mới kết hôn. Ví dụ : - 新产品很受欢迎。 Sản phẩm mới rất được yêu thích.. - 我们推出了新产品。 Chúng tôi đã ra mắt sản phẩm mới.. - 这套衣服是全新的。 Bộ đồ này hoàn toàn mới.
Ý nghĩa của 新 khi là Tính từ
✪ mới (bắt đầu, vừa xuất hiện)
初次出现或经验到的
- 新 产品 很 受欢迎
- Sản phẩm mới rất được yêu thích.
- 我们 推出 了 新 产品
- Chúng tôi đã ra mắt sản phẩm mới.
✪ mới (chưa dùng hoặc thời gian sử dụng ngắn)
没有用过的或者用的时间不长
- 这套 衣服 是 全新 的
- Bộ đồ này hoàn toàn mới.
- 这 支笔 很 新
- Chiếc bút này rất mới.
✪ mới kết hôn
结婚的或结婚不久的
- 新婚 夫妻 幸福美满
- Vợ chồng mới cưới hạnh phúc viên mãn.
- 新娘 笑容 甜蜜 灿烂
- Tân nương cười rạng rỡ ngọt ngào.
Ý nghĩa của 新 khi là Phó từ
✪ mới; vừa (đặt trước động từ)
最近;刚
- 这部 电影 新 上映 了
- Bộ phim này vừa mới công chiếu.
- 她 新换 了 发型
- Cô ấy vừa đổi kiểu tóc mới.
Ý nghĩa của 新 khi là Danh từ
✪ triều đại nhà Tân
朝代名。公元8-23年,王莽代汉称帝,国号新。
- 新朝 持续 到 公元 23 年
- Triều đại Tân kéo dài đến năm 23 công nguyên.
- 王莽 建朝名 新
- Vương Mãng lập nên triều đại và đặt tên là Tân.
✪ Tân Cương
中国新疆维吾尔自治区的简称
- 新疆 的 草原 非常广阔
- Thảo nguyên ở Tân Cương rất rộng lớn.
- 新疆 有 很多 美丽 的 湖泊
- Tân Cương có nhiều hồ đẹp.
✪ họ Tân
姓
- 这位 同学 姓 新
- Bạn học này họ Tân.
- 我 的 同事 姓 新
- Đồng nghiệp của tôi họ Tân.
Ý nghĩa của 新 khi là Động từ
✪ Sửa đổi; cải tiến; làm mới; làm thay đổi
使变新
- 我们 将 更新 产品包装
- Chúng tôi sẽ cải tiến bao bì sản phẩm.
- 学校 对 教室 进行 了 更新
- Trường học đã làm mới các phòng học.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 新
✪ Chủ ngữ + 很 + 新
một vật hoặc một điều gì đó rất mới
- 我 的 电脑 很 新
- Máy tính của tôi rất mới.
- 他 的 房子 很 新
- Nhà của anh ấy rất mới.
✪ 新 + Động từ (买/来/结婚/找到/认识)
hành động đó liên quan đến sự mới mẻ hoặc gần đây
- 新来 的 同事 很 友好
- Nhân viên mới đến rất thân thiện.
- 新 认识 的 朋友 很 有趣
- Bạn mới quen rất thú vị.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新
- 罗布淖尔 ( 罗布泊 , 在 新疆 )
- Lạc Bố Náo Nhĩ (tên hồ ở tỉnh Tân Cương, Trung Quốc).
- 他 对 朋友 的 新车 眼馋
- 他对朋友的新车眼馋。
- 新婚燕尔 没 打高尔夫 吗
- Không có sân gôn cho các cặp vợ chồng mới cưới?
- 都 是 新婚燕尔
- Tất cả họ đều là những cặp đôi mới cưới.
- 不是 亚利桑那州 就是 新墨西哥州
- Arizona hoặc New Mexico.
- 公司 新添 办公设备
- Công ty mới mua thêm thiết bị văn phòng.
- 我 买 新 胶水
- Tôi mua keo nước mới.
- 他 买 了 新 的 胶带
- Anh ấy đã mua băng dính mới.
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 去 新泽西州 跟 去 俄克拉何马州 不是 一条 路
- New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.
- 我们 联合开发 新 技术
- Chúng tôi kết hợp lại phát triển công nghệ mới.
- 两家 公司 联合 发布 新 产品
- Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.
- 他 给 马换 了 新勒
- Anh ấy đã thay dây cương mới cho ngựa.
- 妈妈 给 我 买 了 新 伞
- Mẹ đã mua cho tôi một chiếc ô mới.
- 老婆 , 新年快乐 !
- Vợ ơi, chúc mừng năm mới!
- 南疆 指 的 是 新疆 以南 的 地区
- Nam Cương chỉ vùng phía nam của Tân Cương.
- 新疆 的 风景 很 美
- Phong cảnh ở Tân Cương rất đẹp.
- 罗布泊 ( 在 新疆 )
- La Bố Bạc.
- 我 想 去 新疆 旅游
- Tôi muốn đi du lịch Tân Cương.
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 新
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 新 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm新›