使得 shǐde

Từ hán việt: 【sứ đắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "使得" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 使

Đọc nhanh: 使 (sứ đắc). Ý nghĩa là: có thể dùng, được; có thể, làm cho; khiến cho (ý đồ, kế hoạch, sự việc). Ví dụ : - 使? Pin này có thể sử dụng được không?. - 使? Chiếc xe này có thể sử dụng được không?. - 使。 Cách này của bạn không thể dùng.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 使得 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 使得 khi là Động từ

có thể dùng

可以使用

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 电池 diànchí 使得 shǐde ma

    - Pin này có thể sử dụng được không?

  • - 这辆 zhèliàng chē 使得 shǐde ma

    - Chiếc xe này có thể sử dụng được không?

  • - 这个 zhègè 办法 bànfǎ 使不得 shǐbùdé

    - Cách này của bạn không thể dùng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

được; có thể

能行;可以

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 主意 zhǔyi dào 使得 shǐde

    - Cách này thế mà lại được đấy.

  • - 如何 rúhé 使得 shǐde

    - Anh không đi sao được?

  • - 分批 fēnpī 装卸 zhuāngxiè dào hái 使得 shǐde

    - Bốc xếp hàng theo đợt cũng được.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

làm cho; khiến cho (ý đồ, kế hoạch, sự việc)

引起一定的结果 (意图, 计划, 事物)

Ví dụ:
  • - 雨水 yǔshuǐ 使得 shǐde 道路 dàolù 泥泞 nínìng

    - Mưa khiến cho đường trơn trượt.

  • - 的话 dehuà 使得 shǐde hěn 难过 nánguò

    - Lời nói của anh ấy khiến tôi rất buồn.

  • - de 鼓励 gǔlì 使得 shǐde gèng yǒu 信心 xìnxīn

    - Sự khích lệ của anh ấy khiến tôi tự tin hơn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 使得

A + 使得 + Mệnh đề

Ví dụ:
  • - 挑战 tiǎozhàn 使得 shǐde 变得 biànde gèng 自信 zìxìn

    - Thức thức khiến cho cô ấy tự tin hơn.

  • - 误会 wùhuì 使得 shǐde 他们 tāmen 关系 guānxì 不好 bùhǎo

    - Hiểu lầm làm quan hệ của họ không tốt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 使得

  • - de 崇高 chónggāo 行动 xíngdòng 使 shǐ 得到 dédào 极大 jídà de 荣誉 róngyù 和光荣 héguāngróng

    - Hành động cao cả của anh ấy đã mang đến cho anh ấy danh dự và vinh quang lớn lao.

  • - 宠爱 chǒngài 使 shǐ 孩子 háizi 变得 biànde 任性 rènxìng

    - Việc nuông chiều khiến đứa trẻ trở nên bướng bỉnh.

  • - 交通 jiāotōng 车辆 chēliàng 不停 bùtíng de 喧闹声 xuānnàoshēng 使 shǐ 我们 wǒmen 得不到 débúdào 片刻 piànkè 安宁 ānníng

    - Âm thanh ồn ào không ngừng từ các phương tiện giao thông khiến chúng tôi không thể có được một chút bình yên.

  • - diàn 使得 shǐde 机场 jīchǎng 铁路 tiělù 旅行 lǚxíng 快捷 kuàijié 安全 ānquán 舒服 shūfú

    - Điện giúp cho việc di chuyển bằng đường sắt ở sân bay nhanh chóng, an toàn và thoải mái.

  • - yào 建造 jiànzào 水坝 shuǐbà jiù 使 shǐ 河流 héliú 改道 gǎidào

    - Để xây dựng một con đập sẽ khiến một dòng sông phải được chuyển hướng.

  • - 房子 fángzi shì 米色 mǐsè de dàn 阴影 yīnyǐng 使 shǐ 房子 fángzi 显得 xiǎnde 暗色 ànsè 重重 chóngchóng

    - Ngôi nhà màu kem, nhưng bóng tối khiến nó có vẻ tối tăm.

  • - néng 使 shǐ 劣马 lièmǎ 变得 biànde 服帖 fútiē

    - anh ấy có thể làm cho con ngựa kém trở nên phục tùng.

  • - 这笔 zhèbǐ de 笔尖 bǐjiān huài le 使不得 shǐbùdé

    - ngòi viết này hỏng rồi, không thể dùng được nữa.

  • - 干活儿 gànhuóer yǒu 好使 hǎoshǐ de 家伙 jiāhuo

    - Làm việc phải có dụng cụ tốt.

  • - 明天 míngtiān 大使馆 dàshǐguǎn

    - Ngày mai tôi phải đến đại sứ quán.

  • - 这个 zhègè 办法 bànfǎ 使不得 shǐbùdé

    - Cách này của bạn không thể dùng.

  • - 情况 qíngkuàng 改变 gǎibiàn le 老办法 lǎobànfǎ 使不得 shǐbùdé

    - tình hình thay đổi rồi, phương pháp cũ không còn dùng được nữa.

  • - 流行病 liúxíngbìng 使得 shǐde 失业率 shīyèlǜ 飙升 biāoshēng

    - Đại dịch đã khiến tỷ lệ thất nghiệp tăng vọt.

  • - 机器 jīqì 保养 bǎoyǎng hǎo 可以 kěyǐ 延长 yáncháng 使用 shǐyòng 年限 niánxiàn

    - máy móc bảo trì tốt mới xài được lâu

  • - zài 结实 jiēshí de 东西 dōngxī 搁得住 gédezhù 这么 zhème 使 shǐ ma

    - đồ bền hơn nữa, anh dùng thế có chịu nổi không?

  • - 这个 zhègè 主意 zhǔyi dào 使得 shǐde

    - Cách này thế mà lại được đấy.

  • - néng 使 shǐ 这匹马 zhèpǐmǎ 变得 biànde 服帖 fútiē

    - Anh ta có thể khiến con ngựa này trở nên phục tùng.

  • - 如果 rúguǒ 中国 zhōngguó 北京 běijīng 绝对 juéduì 非去不可 fēiqùbùkě 假使 jiǎshǐ 非去不可 fēiqùbùkě 的话 dehuà jiù

    - Nếu bạn đến Trung Quốc, Bắc Kinh nhất định phải đi. Giả sử không đi không được, thì cô ấy phải đi.

  • - 叛逆 pànnì 使得 shǐde 组织 zǔzhī 动荡不安 dòngdàngbùān

    - Kẻ phản bội khiến tổ chức trở nên hỗn loạn.

  • - 使 shǐ le 妄想症 wàngxiǎngzhèng

    - Gây rối loạn ảo tưởng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 使得

Hình ảnh minh họa cho từ 使得

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 使得 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 使

    Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Shǐ , Shì
    • Âm hán việt: Sứ , Sử
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OJLK (人十中大)
    • Bảng mã:U+4F7F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao